Friday, April 19, 2024

Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QPVNCH

Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QPVNCH
(Disabled Veterans and Widows Relief Association)
A Non-Profit Corporation – No. 3141107 EIN:26-449949
P.O. Box 25554, Santa Ana, CA 92799
Phone: (714) 553-3714, (714) 553-4270, (714) 553-5790, (714) 553-3478, (714) 553-5391
Email: [email protected];[email protected]
Website: http://www.CAmonanhtb.com
Chi phiếu xin đề: Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QPVNCH

Danh sách ân nhân gửi tiền đến hội:
(Tính đến ngày 16 tháng 7, 2017)

Thuan Lý (99 Discount Variety), Tucson, AZ $150 (2 lần)
Lê Phúc Chương, Homestead, FL $100
Bạch Yến Nguyễn, Carmel, TN $100 (In memory of Mrs. Hong Trang T. Võ)
Sang Văn Nguyễn , Anaheim, CA $100
Ninh Văn Vương, Blaine, MN $50
Tieu Mau, Seattle, WA $50
Tina Võ, Westminster CA $50
Hạnh Ðào, Salem, OR $50
Thanh Trần, Escondido, CA $50
Lai Quách, Orlando, FL $20
Hương Trần, Orlando, FL $20

Danh sách ân nhân đại nhạc hội ‘Cám Ơn Anh’ kỳ 11:

Tien Dai Nguyễn & Hien Dieu Trang, Houston, TX $2,000
Hội Ái Hữu KQ Miền Trung California. Fountain Valley, CA $1,000
Mong Lan HO DDS, Inc., Fountain Valley, CA $1,000
Kim Chinh T. Vũ, Westminster, CA $1,000
Lê Văn Ðà, c/o Thuy Thanh Lâm, Friendswood, TX $500
Lộc D. Võ, San Diego, CA $350
Nguyệt Nguyễn , Salt Lake City, UT $300
Phu D. Nguyễn, Gilbert, AZ $300
Can Thanh Huỳnh, Denver, CO $300
Doi Văn Dương, Riviera Beach, FL $300
Tai Thieu, Westminster, CA $200
Neaf Nguyễn, Anaheim, CA $200
Hương Linh Franklee Quan Thiều, Westminster, CA $200
Ô.B. Nguyễn Tuyết Ngọc, Anaheim, CA $200
Ô. Nguyễn Văn Khôi, Victorville, CA $150
M.D., Darby Michael, Berkeley, CA $100
Huỳnh Thanh Bình, Marysville, CA $100
Ô.B. Lê Văn Thuận, Houston, TX $100
Ðỗ Billy, Saint Louis Park, M N $100
Trần K. Quí, Annarbor, MI $50
Phan Huỳnh Châu, Miami, Fullerton, CA $40
Võ Hồng Toàn, Silver Spring, MDVV $20

Danh sách TPB VNCH đã được giúp đỡ:

Bùi Quang Vinh, Saigon, SQ:66/160023/B2/CLQ. Liệt 2 chân.
Nguyễn Văn Cách, Saigon, SQ:65/106866/HS/TQLC. Mù 2 mắt, tay trái co rút.
Trần Văn Ðiếu, Saigon SQ:73/125651/B2/BÐQ.. Cụt chân phải. Mù mắt phải.
Huỳnh Thanh Tâm, Saigon, SQ:63/141251/TrU/CLQ. Cụt chân phải. Mù mắt trái.
Phạm Tấn Hoa, Saigon, SQ:63/211296/HS/CLQ. Mù 2 mắt, cụt 1/2 bàn chân.
Nguyễn Văn Hải, Saigon, SQ:72/117267/CLQ. Mù 2 mắt, cụt chân trái.
Bùi Văn Ba, Saigon, SQ:54/496494/B1/ÐPQ. Liệt tứ chi.
Phạm Xuân Quý, Saigon, SQ:62/134972/CLQ. Cụt hai chân.
Bùi Văn Mười, Saigon, SQ:73/120667/CLQ. Cụt 2 chân.
Hà Minh Tâm, Saigon, SQ:63/123616/TrU/CLQ. Cụt chân phải. Gãy chân trái.
Nguyễn Văn Phúc, Saigon, SQ:75/110468/B2/ND. Cụt hai chân.
Ðổ Văn Bên, Saigon, SQ:67/802772/B2/CLQ. Liệt 1/2 người. Bị thương đầu.
Trần Văn Cư, Saigon, SQ:72/005221. Cụt 2 tay và vết thương bụng,
Phạm Tuyết, Saigon SQ:73/148126/CU/CLQ. Cụt hai chân.
Nguyễn Văn Huỳnh, Saigon, SQ:66/501695/B2/CLQ. Cụt hai chân.
Trịnh Văn Thanh, Saigon, SQ:77/101296/ND. Cụt 2 chân, liệt 1 tay.
Phạm Văn Chính, Saigon, SQ:160489/CU/CLQ. Cụt hai chân.
Trần Ðức Bình, Saigon, SQ:75/110246. Cụt 2 chân.
Trần Tô Hà (Vinh), Saigon SQ:55/873171/B2/ÐPQ. Cụt hai chân.
Nguyễn Văn Tâm, Saigon, SQ:57/200485/ND. Bị thương sọ.
Tống Văn Dê, Saigon, SQ:70/137213. Mù 2 mắt.
Hồ Văn Luận, Saigon, SQ:76/118639/TS/CLQ. Mù hai mắt.
Cao Văn Ðức, Saigon, SQ:67/183254/B1/CLQ. Liệt 1/2 người, Bị thương ở bụng.
Trần Công Văn, Saigon, SQ:75/109269/B2/CLQ. Cụt chân trái. mù mắt phải.
Nguyễn Thanh Lâm, Saigon, SQ:75/128064/TS/CLQ. Cụt hai chân.
Trần Văn Thạnh, Saigon, SQ:64/160477/TS/CLQ. Cụt hai chân.
Nguyễn Văn Tâm, Saigon, SQ:53/799003 BÐQ. Cụt tay phải. Mù mắt trái.
Nguyễn Văn Hóa, Saigon, SQ:62/108035/HS/CLQ. Cụt chân trái. Gẫy chân phải.
Ðinh Văn Yên, Saigon, SQ:69/155532/TS/CLQ. Mù hai mắt.
Lâm Trung Vinh, Saigon, SQ:62/162900/B1/CLQ. Mù mắt phải.
Phạm Thời, Saigon, SQ:61/100820. Cụt chân trái. cụt ngón trỏ bàn tay trái.
Nguyễn Văn Thé, Saigon, SQ:75/117568/B1/CLQ. Cụt chân, tay trái.
Huỳnh Văn Sang, Saigon, SQ:75/120440/B1/ND. Cụt hai chân.
Trương Minh Sơn, Saigon, SQ:54/867.459 Cụt 2 chân
Ngô Hương Hủ, Saigon, SQ:69/150.033/CLQ. Cụt chân phải, cụt tay trái.
Phan Văn Thế, Saigon, SQ:63/807216/HS/CLQ. Cụt chân trái. Mù mắt phải.
Lê Quý Cường, Saigon, SQ:70/106616/CLQ. Cụt chân trái. Mù mắt phải.
Nguyễn Văn Ðức, Saigon, SQ:71/700077/HQ. Mù 2 mắt, cụt tay phải.
Trần Ngọc Lâm, Saigon, SQ:74/118730/B1/CLQ. Cụt hai chân.
Nguyễn Hồng Sơn, Saigon, SQ:71/126213/CLQ. Cụt chân phải. Gẫy chân trái.
Ðỗ Văn Hết, Saigon, SQ:72/106521/B2/CLQ. Cụt hai chân.
Trần Châu Quảng, Saigon, SQ:74/133021/B2/CLQ. Cụt hai chân.
Trương Ngọc Non, Saigon, SQ:78/208619/B1/BÐQ.. Cụt hai chân.
Trịnh Quang Nghĩa, Saigon, SQ:69/146147/B2/CLQ. Bị thương bụng
Nguyễn Văn Sót, Saigon, SQ:70/700409/TS1/HQ Cụt hai chân.
Lê Ngọc Tuấn, Saigon, SQ:69/207987/TU/CLQ. Mù mắt phải. Cụt 4 ngón tay phải.
Nguyễn Văn Quan, Saigon, SQ:76/129212/HS/CLQ. Cụt 2 chân. Mù mắt phải.
Nguyễn Sơn Dương, Saigon, SQ:65/100.925/CLQ. Cụt tay trái.
Lê Văn Thuận, Saigon, SQ:48/834436/B2/CLQ. Cụt chân trái và bàn chân phải.
Ðoàn Văn Minh, Saigon SQ:75/101396/HS CLQ. Cụt tay, chân phải.
Ðoàn Văn Ty, Bình Dương SQ:54/674972/HS/ÐPQ. Gẫy cánh tay phải.
Phạm Văn Chính, Bình Dương, SQ:50/364356/B1/ÐPQ. Bị thương chân phải
Phan Văn Sang, Bình Dương, SQ:35/287925/B2/ÐPQ. Bị thương chân phải.
Ðỗ Sĩ Ánh, Bình Phước, SQ:63/201886/TrU/LLÐB Gãy chân trái.
Bùi Văn Long, Bình Phước, SQ:129469/HS/TQLC. Cụt chân trái.
Nguyễn Văn Vinh, Bình Dương, SQ:75/129253/B2/CLQ. Cụt chân phải.
Bùi Văn Vượng, Bình Dương, SQ:113010/TU/TQLC. Cụt chân trái.
Nguyễn Văn Út, Bình Dương, SQ:72/143761/CLQ. Cụt chân phải.
Phạm Văn Ðực, Bình Phước, SQ:55/774278/ÐPQ. Cụt chân phải.
Nguyễn Văn Hổ, Bình Dương, SQ:55/670431/BÐQ. Liệt nửa thân phải
Huỳnh Văn Ðổi, Bình Dương, SQ:50/380783/ÐPQ. Cụt chân phải.
Tô Văn Bình, Bình Dương, SQ:55/712653/CLQ. Cụt 2 chân.
Huỳnh Văn Rọi, Bình Phước, SQ:62/102589/HS1/CLQ. Cụt 2 chân.
Nguyễn Văn Kỉnh, Bình Dương, SQ:65/158646/B2/BÐQ. Cụt 2 chân.
Lê Văn Luật, Bình Dương, SQ:74/143640/CU/ND. Cụt 2 chân.
Lê Văn Tài, Bình Dương, SQ:101474/TS/CLQ. Cụt 2 chân.
Lý Thổ, Bình Dương, SQ:357493/NQ. Cụt tay phải, chân trái.
Vũ Văn Ðại, Bình Phước, SQ:72/152295/B2/ND. Cụt 2 chân,

Danh sách quả phụ VNCH đã được giúp đỡ:

Ðỗ Thị Hồng Trữ, Bình Thuận, QP Cố TU BÐQ Nguyễn Văn Nam SQ:145.134. Tử trận 1972.
Huỳnh Thị Lặc, Khánh Hòa, QP Cố NQ Nguyễn Hữu Ðơn SQ:234.184. Tử trận năm 1970.
Kiều Thị Bốn, Saigon, QP Cố ThS Trần Văn Nghê SQ: 44/214.376. Tử trận năm 1972.
Lê Thị Hiếu, Saigon, QP Cố TSV CSQG Trần Phi Hồng SQ:xxx.xxx. Tử trận năm 1968.
Lê Thị Ðến, Khánh Hòa, QP Cố NQ Nguyễn Cảnh SQ: 258.048. Tử trận năm 1972.
Lê Thị Phước, Vĩnh Long, QP Cố NQ Phạm Văn Kệ SQ: xxx.xxx. Tử trận năm 1966.
Lương Thị Lạc, Vĩnh Long, QP Cố NQ Nguyễn Văn Rỡ SQ: NQ /835.310. Tử trận năm 1974.
Mai Thị Ðức, Thừa Thiên, QP Cố HS Nguyễn Hiệu SQ: 74/212.625. Tử trận năm 1974.
Mai Thị Ngà, Phú Yên, QP Cố B2 ÐPQ Nguyễn Hiệp SQ: 51/613.762. Tử trận năm 1972.
Nguyễn Cữu Thị Liên, Ðà Nẵng, QP Cố ÐU Hồ Thượng SQ: 56/201.026. Tử trận năm 1968.
Nguyễn Thị Bản, Long An, QP Cố HS1 CLQ Trần Văn Lạc SQ: 67/515.796. Tử trận năm 1974.
Nguyễn Thị Ban, Quảng Nam, QP Cố HS Phạm Ký SQ: 31b/323.503. Tử trận năm 1969.
Nguyễn Thị Bích, Bình Ðịnh, QP Cố HS1 Phạm Hữu SQ:61/417.580. Tử trận năm 1972.
Nguyễn Thị Cự, Bình Ðịnh, QP Cố TS1 ÐPQ Nguyễn Ngọc Sang SQ: 247.791. Tử trận 1972.

MỚI CẬP NHẬT