Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QP/VNCH
(Disabled Veterans and Widows Relief Association)
A Non-Profit Corporation – No. 3141107 EIN: 26-4499492
P.O. Box 25554, Santa Ana, CA 92799
Phone: (714) 539-3545, (714) 371-7967
Email: [email protected]; [email protected]
Website: http://www.camonanhtb.com
Chi phiếu xin đề: Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QPVNCH
Hải ngoại không quên tình chiến sĩ
Ðồng hương nhớ mãi nghĩa thương binh
Danh sách ân nhân gửi tiền đến hội:
(Tính đến ngày 11 tháng 11, 2012)
Quốc Học & Ðồng Khánh Association c/o Tu Hien Trần, Irvine, CA $200
Anh em HQ ở Philadelphia do Ðài SBTN chuyển c/o O. Nguyễn Ðình Toàn, Secane, PA $6,867
Qualcomm Charitable Foundation , Princeton, NJ $500
Sung Vũ, Egg HarborTownship, NJ $100
Tu V. Lê, Albany, NY $100
Bà Dung Nguyễn, Westminster, CA $100
Ngọc Ha Ngô, Sugarland, TX $100
Do Le Xuân, Garden Grove, CA $50
Tina Võ, Westminster, CA $50
Nguyễn Thị Ngọc Hội, Reseda, CA $50
Nguyễn Thị Lựu, Reseda, CA $20
Lan Ngọc Trang Ðỗ, Anaheim, CA $50
Anh Vũ, Westminster, CA $100
Lê Trương, Garden Grove, CA $40
Alex Nguyễn, Ontario, CA $20
Wessel Day Spa, Paso Robles, CA $25
Ðinh Nguyễn, Midway City, CA $20
Tuấn Văn Nguyễn, Arlington, VA $10 (còn tiếp)
Danh sách mạnh thường quân ủng hộ ÐNH “Cám Ơn Anh” kỳ 6:
Dat M. Lê, Fountain Valley, CA $1,000
eBay Matching Gifts Program, Princeton, NJ $500
Ô. Nguyễn Ngọc Phước, CAN $200
Cac Ðặng (Van Ðặng), Winooski, VT $100
Hồ Việt Tân, Norcross, GA $100
Qui Văn Nguyễn, Chantilly, VA $100
Mimosa Nguyễn, Baldwin Park, CA $100
KQ Qui K. Trần, (PÐ Trực Thăng 211 Thần Chùy SÐ4KQ), Ann Arbor, MI $100
Canh Nguyễn, Broken Arrow, OK $100
Theresa Nguyễn, Irvine, CA $100
Ngô Nghi, Roanoke, VA $100
Lien Nguyễn, Baltimore, MD $100
Duyên Lâm, Edensor Park, AUS $200 (để giúp 2 TPB cô bảo trợ: Ðinh V. Tiệp, Phạm V. Ðài)
Sương N. Võ, Dallas, TX $50
Tuan A. Phan, Highland, CA $50
Hong Thanh Nguyễn, Santa Ana, CA $50
Phong H. Thạch, Sacramento, CA $50
ÔB. Tươc Nguyễn & Bội Phương, Irvine, CA $100
Thiên Hương, Garden Grove, CA $500
Phúc Q. Ngô, Gretna, LA $200
Thiên Hương T. Huỳnh, East Haven, CT $200
Bác Sĩ Võ Ðình Hữu, Pomona, CA $250
Tho & Be Trần, San Diego, CA $200
Nguyệt Bình (Budget Cleaners), Westminster, CA $200
Hanh Ðỗ, Monterey Park, CA $200
Hung Bùi, Midland, TX $300
Cẩm N. Võ (HQ), Braintree, MA $200
Hung Le & Thuy Ho, Petersburg, FL $200
Harry H. Trần, Ontario, CA $200
Kim Ðinh, Lakewood Ranch, FL $200
Quỳnh Nguyễn, Irvine, CA $200
Que Nguyễn (Phương Hồng Quế), Fountain Valley, CA $300
Lan Nguyễn (Taste of Saigon), Duluth, GA $200
Minh T. Hồ, Tustin, CA $200
Tước Nguyễn, Leesburg, FL $300
Minh Tiên Nguyễn, Garden Grove, CA $300
Nguyễn Hữu Hải, Amelia, LA $200
Thuy Lê, Manassas, VA $200
Qui V. Võ, Portland, OR $300
Hue Ngọc Lê, Raleigh, NC $250 (gồm Hue Ngọc Lê $100, Nguyễn Thị Cẩm Tú $100,
Cụ Bà Mè Thị Lương $50)
Oriental Welding & Iron Work, Westminster, CA $200
Tuan Kim P. Bùi, San Diego, CA $200
Minh Từ, Berkeley, GA $250
Bà Nguyễn Ðình Dậu, Fairfax, VA $100
Dau & Lan Nguyễn, Garden Grove, CA $100
Phạm Thị Tuyết Lê, Pomona, CA $120
Tony Trương, Los Angeles, CA $100
Thien Nguyễn, Stockton, CA $120
Christopher Phạm, Sacramento, CA $100
Sang Phạm (Cựu SVSQ Trừ Bị K1/70 Nha Trang), Houston, TX $100
Tạ Khiết, Fountain Valley, CA $100
Hiep Q. Vũ, Kent, WA $100
Nghi Văn Phạm, c/o Sương Phạm, San Diego, CA $100
Thanh Văn Huỳnh, West Palm Beach, FL $100
Minh Lam, Santa Ana, CA $100 (gồm Minh Lam $50, Phục Ngô $50)
Phan Thanh Dung, Riviera Beach, FL $100 (còn tiếp)
Danh sách TPB/VNCH đã được giúp đỡ:
Trần Ðình, Ninh Thuận, Sq:201.808. Gãy tay phải.
Huỳnh Thanh Liễu, Bình Ðịnh, Sq:416.526. Cụt chân phải.
Dương Nhựt, Bình Thuận, Sq:187.653. Cụt chân phải.
Nguyễn Văn Mỹ, Bình Ðịnh, Sq:723.516. Cụt chân trái.
Nguyễn Bá Tể, Bình Ðịnh, Sq:412.841. Gãy chân trái.
Nguyễn Phải, Khánh Hòa, Sq:465.863. Cụt bàn chân trái.
Nguyễn Văn Châu, Bình Ðịnh, CLQ Sq:205.160. Bị thương ở đầu gối trái.
Trần Trọng Khoa, Lâm Ðồng, Sq: 202.868. Gãy tay trái.
Dương Văn Vinh, Lâm Ðồng, Sq: 203.991. Cụt chân phải.
Nguyễn Văn Sao, Daklak, Sq: 810.262. Cụt chân trái.
Trần Rớt, Dalat, Sq: 405.094. Cụt tay phải.
K’Ðông, Lâm Ðồng, Sq: 70?.561. Cụt chân phải.
Ksor Plung, Lâm Ðồng, Sq: 127.832. Cụt chân trái.
Lê Có, Lâm Ðồng, Sq:150.632. Cụt tay phải. Bị thương ở bụng.
Bùi Hưởng, Lâm Ðồng, Sq: 100.775. Bị thương ở mặt, bụng.
Nguyễn Trân, Daklak, Sq: 130.005. Gãy chân trái. Bị thương ở bụng, mặt.
Lê Mỹ Thành, Daklak, Sq: 326.464. Cụt chân trái. Gãy chân phải.
Nguyễn Mót, Lâm Ðồng, Sq: 202.736. Gãy tay trái. Mù 1 mắt.
Ðặng Thế Cao, Lâm Ðồng, Sq: 302.739. Gãy 2 xương chân. Bị thương ở vai.
Thái Hữu Di, Daklak, Sq: 405.643. Liệt bán thân dưới.
Nguyễn A, Lâm Ðồng, Sq: 216.981. Ðiếc.
Lê Quang Hiền, Lâm Ðồng, Sq: 202.074. Liệt tay trái.
Hoàng Sáng, Lâm Ðồng, Sq: 201.368. Liệt tay trái. Mù mắt trái.
Trần Cuộc, Daklak, Sq: 118.303. Cụt chân trái.
Hồ Ðảng, Daklak, Sq: 112.514. Bị thương ở mặt. Mù mắt phải.
Nguyễn Văn Bông, Lâm Ðồng, Sq: 214.355. Cụt chân trái. Gãy chân phải.
Nguyễn Nhứt, Lâm Ðồng, Sq: 105.938. Cụt chân phải.
Ðoàn Văn Huấn, Daklak, Sq: 138.462. Cụt chân trái.
Nguyễn Văn Ðức, Lâm Ðồng, Sq: 409.511. Cụt chân phải.
Nguyễn Hữu Thân, Daklak, Sq: 207.002. Cụt chân trái.
Trá Quyền, Lâm Ðồng, Sq: 118.052. Cụt chân phải.
Nguyễn Văn Niếu, Lâm Ðồng, Sq: 719.621. Mù mắt trái.
Tô Khải, Daklak, Sq: 120.469. Cụt tay phải.
Lê Thuấn, Lâm Ðồng, Sq: 534.471. Cụt chân phải.
Trần Văn Thắng, Daklak, Sq: 208.968. MDVV 50%.
Nguyễn Ðộ (Lưỡng), Daklak, Sq: 466.808. Cụt chân trái.
Nguyễn Mân, Lâm Ðồng, Sq: 204.515. Cụt chân trái.
Trần Hiếu Nghĩa, Daklak, Sq: 746.854. Cụt tay trái.
Ðinh Văn Hiệp, Daklak, Sq: 410.957. Cụt chân trái.
Trần Văn An, Lâm Ðồng, Sq: 204.287. Mù mắt phải, mờ mắt trái.
Trần Văn Quang, Gia Lai, Sq: 211.727. Cụt chân trái.
Trần Trọng Tồn, Gia Lai, Sq: 701.022. Liệt tay chân phải.
Nguyễn Xuân Cát, Daklak, Sq: 435.429. Cụt chân trái. Bị thương ở chân phải.
Nguyễn Văn Minh, Lâm Ðồng, Sq:406.456. Cụt chân trái.
Nguyễn Dỏng, Daklak, Sq:400.988. Mù mắt trái.
Nguyễn Ðức Bi, Daklak, Sq:210.902. Cụt chân phải. (còn tiếp)
Danh sách QP/VNCH đã được giúp đỡ:
Nguyễn Thị Bảy, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả phụ Cố NQ Nguyễn Văn Quý. Tử trận năm 1969.
Trần Kim Hoa, Tiền Giang, Quả phụ Cố TU Nguyễn Thanh Tròn. Tử trận năm 1972.
Phan Thị Gõ, Bến Tre, Quả phụ Cố B1 ÐPQ Cao Văn Chí. Tử trận năm 1971.
Nguyễn T.Thu Thanh, Bà Rịa-V.T, Quả phụ Cố TU CLQ Nguyễn Viết Hưng. Tử trận năm 1970.
Nguyễn Thị Xinh, Ðồng Tháp, Quả phụ Cố NQ Trần Văn Cúc. Tử trận năm 1967.
Nguyễn Thị Út, Ðồng Tháp, Quả phụ Cố HS CLQ Nguyễn Văn A. Tử trận năm 1970.
Nguyễn Thị Hải, Bình Phước, Quả phụ Cố NQ Nguyễn Văn Châu. Tử trận năm 1967.
Nguyễn Thị Tân, Tây Ninh, Quả phụ Cố TU CLQ Nguyễn Kim Bằng. Tử trận năm 1972.
Trần Thị Thu, Daklak, Quả phụ Cố NQ Trần Xuân Nghĩa. Tử trận năm 1972.
Trần Thị Nguyệt, Lâm Ðồng, Quả phụ Cố TS CLQ Nguyễn Tấn Sinh. Tử trận năm 1972.
Bùi Thị Niên, Saigon, Quả phụ Cố TS Nguyễn Văn Cường. Từ trần năm 2007.
Nguyễn Thị Nguơn, Saigon, Quả phụ Cố TS Nguyễn Quang Hòa. Từ trần năm 1983.
Nguyễn Thị Thanh Thủy, Lâm Ðồng, Quả phụ Cố ÐU Ngô Viết Long. Tử trận năm 1975.
Nguyễn Thị Lực, Bình Thuận, Quả phụ Cố HS ÐPQ Hồ Tác Phán. Tử trận năm 1971.
Võ Thị Tài, Tiền Giang, Quả phụ Cố B1CLQ Nguyễn Văn Hoành. Tử trận năm 1964.
Trương Thị Thẻo, Khánh Hòa, Quả phụ Cố Lê Ðiển. Tử trận năm 1973.
Nguyễn Văn Lời, Ðồng Tháp, Tổ phụ Cố HS1 Nguyễn Tấn Miên. Tử trận năm 1972.
Huỳnh Thị Muôi, Saigon, Quả phụ Cố CSQG Trần Văn Tươi. Tử trận năm 1974.
Ðặng Thị Tòng, Saigon, Quả phụ Cố TS Phan Văn Quân. Tử trận năm 1968.
Nguyễn Thị Cương, Saigon. Quả phụ Cố ThS TPB Trần Văn Lượng. Từ trần năm 2002.
Lê Thị Xuân Mai, Saigon, Quả phụ Cố ChU Nguyễn Ðình Phùng. Tử trận năm 1972.
Nguyễn Thị Lợi, Saigon, Mẹ Cố Nguyễn Minh Miên. Tử trận năm 1975.
Trần Thị Lữ, Lâm Ðồng, Quả phụ Cố CSQG Nguyễn Tinh. Tử trận năm 1970.
Nguyễn Thị Bộ, Khánh Hòa, Quả phụ Cố ??? Tử trận năm 1972.
Ngô Thị Kim Hằng, Lâm Ðồng, Quả phụ Cố ThS Bùi Văn Cư. Tử trận năm 1973.
Nguyễn Thị Thảo, Vĩnh Long, Quả phụ Cố B1 NQ Lê Văn Hải. Tử trận năm 1971.
Ðoàn Thị Ðơn, Vĩnh Long, Quả phụ Cố HS Nguyễn Văn Ðối. Tử trận năm 1974.
Thái Thị Bông, Saigon, Quả phụ Cố TS Ðặng Văn Tốt. Tử trận năm 1973.
Nguyễn Thị Thiên, Bình Thuận, Quả phụ Cố HQ Nguyễn Văn Học. Tử trận năm 1966.
Hoàng Thị Gái, Ðồng Nai, Quả phụ Cố B2 Nguyễn Xuân Tinh. Tử trận năm 1967.
Nguyễn Thị Nhung, Bình Phước, Quả phụ Cố HS1 Nguyễn Văn Bình. Tử trận năm 1972.
Nguyễn Thị Lan, Saigon, Quả phụ Cố TS1 Nguyễn Văn Ðỏ. Tử trận năm 1973.
Huỳnh Văn Ðiệp, Tây Ninh, Tổ phụ Cố HS1 Trương Văn Nhung. Tử trận năm 1968.
Phan Thị Thuận, Bình Ðịnh, Quả phụ Cố HS CLQ Ðặng Bộ. Tử trận năm 1972.
Phạm Thị Kim Loan, Ðồng Nai, Quả phụ Cố HS Nguyễn Văn Diễn. Tử trận năm 1967.
Nguyễn Thị Nhỏ, Bình Ðịnh, Quả phụ Cố NQ Trần Rến. Tử trận năm 1968.
Trần Thị Hòa, Ðà Nẵng, Quả phụ Cố B1 Lê Cáp. Tử trận năm 1969.
Huỳnh Thị Sang, Saigon, Quả phụ Cố TrU Nguyễn Thanh Liêm. Tử trận năm 1972.
(còn tiếp)