Thursday, March 28, 2024

Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QP/VNCH


Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QP/VNCH


(Disabled Veterans and Widows Relief Association)


A Non-Profit Corporation – No. 3141107 EIN: 26-4499492


P.O. Box 25554, Santa Ana, CA 92799


Phone: (714) 539-3545, (714) 371-7967


Email: [email protected]; [email protected]


Website: http://www.camonanhtb.com


Chi phiếu xin đề: Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QPVNCH


 


Hải ngoại không quên tình chiến sĩ


Ðồng hương nhớ mãi nghĩa thương binh


 


Danh sách ân nhân gửi tiền đến hội:


(Tính đến ngày 25 tháng 11, 2012)


 


Hổ Ngọc Tân, Fountain Valley, CA $100


Hậu Phạm (H.O. Phạm), Bothell, WA $200 (để giúp 2 TPB Nhảy Dù)


Lê Huân Của, Westminster, CA $300


Susan Oliva, Easton, PA $200 (do Tuyết Hoa Ðặng giới thiệu)


L.H.L. & gia đình c/o Hải Yên T. Nguyễn, Garden Grove, CA $300


Lan K. Trần, South Windsor, CT $300


Giàu Nguyễn, Hanford, CA $50


Dzung Nguyễn, Garden Grove, CA $50


Cụ Bà Hùng 80t c/o O. Tương V. Nguyễn, Hayward, CA $40


Phạm Hoạt, Fountain Valley, CA $20


Alex Nguyễn, Ontario, CA $20


Nguyễn Văn Hồng, Houston, TX $20


Cô Ðào Trần Lê, Pittsburg, CA $25


Kelvin T. Nguyễn, Ewa Beach, HI $20 (còn tiếp)


 


Danh sách mạnh thường quân ủng hộ ÐNH “Cám Ơn Anh” Kỳ 6:


 


Nga Ðoàn, San Jose, CA $50


Liem Thanh Phan, Shakopee, MN $20


Linda Nguyễn, San Mateo, CA $20


Thanh V. Phạm, Westminster, CA $50


Hàng Mai Yên c/o Cau Nguyễn, Santa Ana, CA $50


Pho Huỳnh, Harrisburg, PA $50


Sơn Văn Lâm, Malden, MA $50


Tina Vũ, Westminster, CA $50


ÔB. Lu N. Nguyễn, Carrollton, TX $50


Cô Phương c/o Dung Ma, San Gabriel, CA $50


Ha Nguyễn, Sacramento, CA $120


Hương Ðỗ, San Jose, CA $50


Phong N. Trương, San Jose, CA $50


Kim Phương, Abbotsford, CAN $100CAN


Nguyễn Quang Ðiện, Shoreline, WA $20


Phan Thị Kim Anh c/o Duy Ðức Phạm, Stockton, CA $50


Mai Dương, Garland, TX $50


Phúc Q. Ngô, Gretna, LA $200


Thiên Hương T. Huỳnh, East Haven, CT $200


Bác Sĩ Võ Ðình Hữu, Pomona, CA $250


Tho & Ba Trần, San Diego, CA $200


Nguyệt Bình (Budget Cleaners), Westminster, CA $200


Hanh Ðỗ, Monterey Park, CA $200


Hung Bùi, Midland, TX $300


Cẩm N. Võ, Braintree, MA $200


Hung Le & Thuy Ho, Saint Petersburg, FL $200


Harry H. Trần, Ontario, CA $200


Kim Ðinh, Lakewood Ranch, FL $200


Quỳnh Nguyễn, Irvine, CA $200


Que Nguyễn (Phương Hồng Quế), Fountain Valley, CA $300


Lan Nguyễn (Taste of Saigon), Duluth, MN $200


Minh T. Hồ, Tustin, CA $200


Tước Nguyễn, Leesburg, VA $300


Minh Tiên Nguyễn, Garden Grove, CA $300


Nguyễn Hữu Hải, Amelia, LA $200


Thuy Lê, Manassas, VA $200


Qui V. Võ, Portland, OR $300


Hua Ngọc Lê, Raleigh, NC $250 (gồm H.N. Lê $100, Nguyễn Thị Cẩm Tú $100 ,


Cụ Bà Mè Thị Lương $50)


Oriental Welding & Iron Work, Westminster, CA $200


Tuan Kim P. Bùi, San Diego, CA $200


Minh Từ, Berkeley, GA $250


Bà Nguyễn Ðình Dậu, Fairfax, VA $100


Dau & Lan Nguyễn, Garden Grove, CA $100


Phạm Thị Tuyết, Pomona, CA $120


Tony Trương, Los Angeles, CA $100


Thien Nguyễn, Stockton, CA $120


Christopher Phạm, Sacramento, CA $100


Sang Phạm ( cựu SVSQ TB K1/70 Nha Trang) $100


Tạ Khiết, Fountain Valley, CA $100


Hiep Q. Vũ, Kent, WA $100


Nghi Văn Phạm, c/o Sương Phạm, San Diego, CA $100


Thanh Văn Huỳnh, West Palm Beach, FL $100


Minh Lam, Santa Ana, CA $100 (gồm Minh Lâm $50, Phục Ngô $50)


Phan Thanh Dung, Riviera Beach, FL $100


Vietnamese Buddhist Association of San Francisco, CA $200 (kèm một số hồ sơ TPB)


Minh Huỳnh, San Francisco, CA $50


Chung Nguyen Ðức, San Francisco, CA $50


Hop Tuyen T. Nguyễn, Oakland, CA $50


Thanh Nguyễn, Irvine, CA, $100


Truc Trương, Pinellas Park, FL $200 (còn tiếp)


 


Danh sách TPB/VNCH đã được giúp đỡ:


 


Nguyễn Ngọc Xương, An Giang, HS CLQ Sq:501.868. Bị thương ở vai phải.


Trần Văn Lung, Kiên Giang, HS ÐPQ Sq:480.665. Mù mắt phải. Bị thương ở đầu.


Nguyễn Hữu Danh, Vĩnh Long, B2 CLQ Sq:153.783. Bị thương ở mặt.


Danh Tươi, Kiên Giang, NQ Sq:881.268. Gãy tay trái.


Phạm Văn Tài, Ðồng Tháp, B1 ÐPQ Sq:683.394. Cụt tay phải.


Thái Trường Sanh, Sóc Trăng, TU ÐPQ Sq:500.671. Cụt chân phải.


Trần Văn Ngô, An Giang, CSQG. Gãy tay phải.


Nguyễn Văn Khanh, Ðồng Tháp, B1 CLQ Sq: 725.568. Cụt chân phải.


Lê Văn Hải, Long Xuyên, TS CLQ Sq:515.409. Bị thương ở tay phải.


Trịnh Ngân, Cần Thơ, B1 CLQ Sq:201.286. Cụt chân trái.


Nguyễn Văn Quen, An Giang, B1 CLQ Sq:510.763. Cụt chân trái.


Nguyễn Văn Tê, Vĩnh Long, B2 CLQ Sq:502.968. Mù mắt trái.


Nguyễn Văn Minh, An Giang, HS ÐPQ Sq:268.815. Gãy tay trái. Teo mắt.


Nguyễn Văn Sáu, Vĩnh Long, XDNT Sq:431.289. Bị thương ở cân trái.


Nguyễn Thanh Nhàn, Trà Vinh, TS. Sq:??? Cụt chân phải.


Phạm Văn Tám, Vĩnh Long, B2 CLQ Sq:463.963. Liệt chân trái.


Nguyễn Ngọc Lên, An Giang, B2 BÐQ Sq:500.572. Cụt chân trái.


Huỳnh Văn Tâm, An Giang, B2 BÐQ Sq:510.044. Gãy chân trái.


Nguyễn Thanh Quang, Cần Thơ, HS CLQ Sq:508.959. MDVV 50%.


Lý Văn Nhiều, Cần Thơ, B1 CLQ Sq:510.462. Bị thương mất gót chân.


Châu Sam, An Giang, NQ Sq:872.809. Bị thương ở bụng.


Lê Sáu, Hậu Giang, TU CTCT Sq:216.622. Bị thương ở tay phải.


Nguyễn Văn Ðộ, An Giang, HS CLQ Sq:229.362. Bị thương ở tay trái.


Nguyễn Thuận Tồn, An Giang, TS ÐPQ Sq:289.216. Bị thương ở tay phải.


Trần Tiến, An Giang, B2 ÐPQ Sq:205.117. Mù 1 mắt. MDVV 65%.


Lê Quang Nguyên, Khánh Hòa, HS CLQ Sq:400.124. Gãy chân phải.


Võ Quang, Khánh Hòa, HS Nhảy Dù Sq:132.263. Cụt chân trái.


Nguyễn Tư, Khánh Hòa, TS CLQ Sq:402.516. MDVV 55%.


A Yua, Kontum, Sq:293.637. Cụt chân phải.


Nguyễn Thành Phận, Khánh Hòa, Sq:337.192. Gãy chân phải.


Lê Minh Khắc, Quảng Nam, Sq:206.039. Liệt tay trái.


Lê Văn Thành, Quảng Nam, TQLC Sq:137.156. Bị thương ở bụng.


Nguyễn Ðăng Tường, Quảng Trị, Sq:140.021. Gãy chân trái.


Võ Văn Anh, Quảng Trị, Sq:403.186. Cụt tay phải. Cụt các ngón chân phải.


Trần Văn Trang, Tiền Giang, Sq:402.279. Liệt tay trái, mất các ngón.


Võ Văn Thương, Long An, Sq:345.498. Cụt chân phải.


Nguyễn Văn Sáng, Tiền Giang, Sq:229.289. MDVV 85%.


Mai Minh Châu, Saigon, HS1 CLQ Sq:104.461. Gãy chân phải.


Triệu Bửu Phú, An Giang, B1 CLQ Sq:116.622. Bị thương ở đầu.


Trần Văn Thại, Ðồng Tháp, B2 CLQ Sq:142.216. Gãy tay phải.


Nguyễn Văn Ngan, Long An, Sq:181.338. MDVV 90%.


Nguyễn Bê, Khánh Hòa, Sq:407.152. Phỏng, 2 bàn tay co rút.


Trần Văn Cường, Bình Thuận, Sq:377.780. Bị thương ở tay trái.


Trần Văn Bá, Bình Thuận, Sq:125.420. Cụt tay phải.


Ðặng Xuân Thu, Quảng Nam, TrU Thiết Giáp Sq:291.258. Gãy chân tay phải.


 


Danh sách QP/VNCH đã được giúp đỡ:


 


Trương Thị Cúc, Saigon, Quả phụ Cố TS Phạm Hữu Bưởi. Tử trận năm 1969.


Nguyễn Thị Chung, Bình Ðịnh, Quả phụ Cố CSQG Nguyễn Lam Sơn, Tử trận năm 1975.


Trần Thị Khánh, Thừa Thiên, Quả phụ Cố Nguyễn Nghiêm. Tử trận năm 1969.


Nguyễn Thị Tư, Tiền Giang, Quả phụ Cố B1 Ðoàn Văn Mau. Tử trận năm 1968.


Lê Thị Quế, Quảng Trị, Quả phụ Cố HS Hổ Ðãi. Tử trận năm 1971.


Nguyễn Thị Sương, Hậu Giang, Quả phụ Cố HS1 Lê Văn Ðới. Tử trận năm 1972.


Phan Thị Bân, Ðồng Nai, Quả phụ Cố HS Tô Văn Nhậm. Tử trận năm 1962.


Lê Thị Mai, Bình Thuận, Quả phụ Cố NQ Nguyễn Văn Ngon. Tử trận năm 1972.


Trần Thị Thảo, Bình Thuận, Quả phụ Cố B1 Nguyễn Tích. Tử trận năm 1965.


Lê Thị Tươi, Vĩnh Long, Quả phụ Cố HS1 Phan Văn Hà. Tử trận năm 1968.


Nguyễn Thị Triết, Khánh Hòa, Quả phụ Cố CLQ Nguyễn Ân. Tử trận năm 1974.


Vọ Thị Nhỉ, An Giang, Quả phụ Cố HS Hà Văn Cung. Tử trận năm 1972.


Hồ Thị Xuân, Thừa Thiên, Quả phụ Cố Lê Quang Ân.???


Phạm Ngọc Lan, Tiền Giang, Quả phụ Cố Trần Ngọc Thanh. Tử trận năm 1973.


Phạm Thị Tuyên, Quảng Trị, Quả phụ Cố Nguyễn Trung. Tử trận năm 1970.


Trang Thị Thu Nguyệt, An Giang, Quả phụ Cố HS1 Phạm Văn Ngọc. Tử trận năm 1973.


Dương Thị Sanh, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả phụ Cố HS1 Võ Văn Thiên. Tử trận năm 1972.


Trần Thị Lắc, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả phụ Cố B2 Trần Văn Thêm, Tử trận năm 1964.


Nguyễn Thị Cân, Quảng Trị, Quả phụ Cố TS Trần Dực. Tử trận năm 1966.


Ali Phước, Ðồng Nai, Quả phụ Cố TS1 Nguyễn Văn Năm. Tử trận năm 1970.


Phan Thị Bé, Vĩnh Long, Quả phụ Cố B1 Võ Văn Phước. Mất năm 1990.


Nguyễn Thị Phiến, Vĩnh Long, Quả phụ Cố B1 Lai Văn Vệ. Tử trận năm 1974.


Nguyễn Thị Ðành, Vĩnh Long, Quả phụ Cố HS Trần Văn Sang. Tử trận năm 1974.


Trương Thị Thỏn, Tây Ninh, Quả phụ Cố HS Nguyễn Quan. Tử trận năm 1967.


Nguyễn Thị Huê, Thừa Thiên, Tổ phụ Cố NQ Nguyễn Trọn. Tử trận năm 1972.


Phan Thị Hồng, Bến Tre, Quả phụ Cố HS Nguyễn Văn Bon. Tử trận năm 1972.


Bùi Thị Vui, Bến Tre, Quả phụ Cố NQ Nguyễn Văn Huệ. Tử trận năm 1973.


Trần Thị Ðâu, Tiền Giang, Tổ phụ Cố HS Trần Văn Mười Một. Tử trận năm 1971.


Thi Thị Tám, Tiền Giang, Quả phụ Cố B2 Huỳnh Văn Chiêu. Tử trận năm 1973.


Nguyễn Thị Hi, Vĩnh Long, Quả phụ Cố B2 Dương Văn Hai Nhỏ. Tử trận năm 1972.


Nguyễn Thị Cục, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả phụ Cố B1 Nguyễn Văn Biết. Tử trận năm 1965.


Dương Thị Liêng, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả phụ Cố B2 Lê Văn Dù. Tử trận năm 1965.


Nguyễn Thị Mão, Vĩnh Long, Quả phụ Cố B1 Trần Văn Mười. Tử trận năm 1971.


Huỳnh Thị Khoái, Vĩnh Long, Quả phụ Cố B2 Bùi Văn Sĩ. Tử trận năm 1968.


Trương Thị Cẩm Nhung, Vĩnh Long, Quả phụ Cố HS Nguyễn Văn Năng. Tử trận năm 1968.


Võ Thị Hoành, Tiền Giang, Quả phụ Cố HS Bùi Văn Chót. Tử trận năm 1972.


Nguyễn Thị Kiếm, Ðồng Nai, Quả phụ Cố B1 Phạm Văn Diều. Tử trận năm 1961.


Nguyễn Thị Lan, Ðồng Nai, Quả phụ Cố B1 Võ Nguyên. Tử trận năm 1965.


Võ Thị Nà, Bến Tre, Quả phụ Cố B2 Giã Văn Giác. Tử trận năm 1964.


Ðỗ Thị Sáu, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả phụ Cố NQ Dương Văn Tám. Tử trận năm 1969.


(còn tiếp)

MỚI CẬP NHẬT