Friday, March 29, 2024

Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QP/VNCH


Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QP/VNCH


(Disabled Veterans and Widows Relief Association)


A Non-Profit Corporation – No. 3141107 EIN: 26-4499492


P.O. Box 25554, Santa Ana, CA 92799


Phone: (714) 539-3545, (714) 371-7967


Email: [email protected]; [email protected]


Website: http://www.camonanhtb.com


Chi phiếu xin đề: Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QPVNCH


 


Hải ngoại không quên tình chiến sĩ


Ðồng hương nhớ mãi nghĩa thương binh


 


Danh sách ân nhân gửi tiền đến hội:


(Tính đến ngày 18 tháng 11, 2012)


 


Dương Thị Ðẻn, Greewood, IN $200


Hùng Văn Trần, Forest Park, GA $300


ÔB. Lý Thành Tự, MC Murray, PA $40


San V. Nguyễn, Santa Barbara, CA $50


Mon Nguyễn, Crosslomes, WY $100


Ha Le & Tuan Trần, Syracuse, NY $100


Bùi H. Khuyen, Phoenix, AZ $70


Hương Trần, Eagle, ID $200


Ðoàn Huệ, Phoenix, AZ $50


Bà Ðức Tạ (Hạnh Ðức Tạ), Westminster, CA $50


Dan Mai, La Habra, CA $1,000


Phu Nguyễn, Tampa, FL $1,000


Hue Thị Phạm, Kent, WA $200


Vũ Như Lân, Sterling, VA $200


Cô Thúy Võ, Minneapolis, MN $100


Vũ Ðình An Danh, Houston, TX $100


Nguyễn Lưu, Santa Ana, CA $100


Anh Lan Trịnh, Cypress, CA $100


Do T. Ðặng, Glendale, AZ $100


Cô Thu Liễu T. Ðặng, Madison, WI $100


Tam Yen Nguyễn, Houston, TX $100


Ðàm Minh Vũ, Houston, TX $100


Thien Vũ c/o Jenny Nguyễn, Roswell, NM $100


Hà P. Vũ, Rancho Santa Margarita, CA $50


Bi Nguyễn, Richmond, TX $50


An Ðinh Hoàng, Midlothian, VA $30


Thu & Ngọc Hung Lý, Westminster, CA $30


Phạm Hoạt, Fountain Valley, CA $20


Bà Ðào Mỹ Phụng $40 + Lư Anh Kim $20, c/o Thanh Duy Võ, Westminster, CA $60


Hoa Lý, Everett, WA $50


Minh Ðức T. Võ, Lawndale, CA $20


Thuan Dương, Houston, TX $5


Thuan Lý (99 Discount Variety), Tucson, AZ $20


Trần Thị Ðóa & gia đình, Garden Grove, CA $800


410 South Westlake LLC, Covina, CA $1,000 (còn tiếp)


 


Danh sách mạnh thường quân ủng hộ ÐNH “Cám Ơn Anh” Kỳ 6:


 


Vietnamese Buddhist Association of San Francisco, CA $200 (kèm 1 hồ sơ TPB)


Minh Huỳnh, San Francisco, CA $50


Chung Nguyễn Ðức, San Francisco, CA $50


Hop Tuyen T. Nguyễn, Oakland, CA $50


Thanh Nguyễn, Irvine, CA $100


Truc Trương, Pinellas Park, FL $100


Nhan Võ, Milton, MA $100


Michael Dương, Marietta, GA $100


Hồ Hữu Tứ, Marietta, GA $100


Di Văn Quách, Chicago, IL $100


Thuy V. Nguyễn, Seattle, WA $100


Trần Hung, Lawndale, CA $100


Vũ Trọng Phong c/o Anthony P. Vũ, Reseda, CA $100


Sam & Hau Nguyễn, Boston, MA $100


Thanh Võ, Bronx, NY $100


Khang Bùi, Stanton, CA $100


Doi Văn Dương, Riviera Beach, FL $100


Quỳnh Phạm, Marietta, GA $100


Yến & Lâm, Corona, CA $100


Phan Ngọc Nguyễn, Seattle, WA $150


Tuan Phan (C&P Inc. T/A Gray’s Auto Sce), Arlington, VA $100


Dung V. Lê (ABC Maintenance, LLC), Des Moines, WA $100


Sơn Ðỗ, Chicago, IL $100


Liem Thanh Trần, Saint Paul, MN $100


Cường & Le Vương, Tucson, AZ $50


Lan Nguyễn, Mt. Prospect, IL $50


Minh Văn Lê, Riverside, CA $30


Tu Văn Phạm, c/o Thuy Nga T. Phạm, Philadelphia, PA $50


ÔB. Nguyễn V. Chi & Phan Thị Nga, North Hills, CA $50


Bang Hữu Bùi c/o Khoi K. Nguyễn, Urbana, IL $40


Tammy Thuy Trương, Vallejo, CA $50


Cam T. Mai, Fairfield, CA $50


Chau Ngọc Nguyễn, Santa Ana, CA $20


Megan Trần, Garden Grove, CA $50


Ðào T. Lê, Pittsburg, CA $25


Robert N. Trần, Hawthorne, CA $50


John N. Trần, Hawthorne, CA $70


Margaret Keown, Rancho Santa Margarita, CA $25


Nga T. Huỳnh, Somerville, MA $50


Hoa Nguyễn, Port Arthur, TX $50


 


Danh sách TPB/VNCH đã được giúp đỡ:


 


Lê Phúc Hải, Daklak, Sq:213.736. Mù mắt trái. Bị thương ở đùi phải.


Huỳnh Quí, Lâm Ðồng, Sq:413.681. Cụt tay phải.


Mai Tiến, Lâm Ðồng, Sq:139.239. Cụt chân phải.


Phạm Văn Tiến, Daklak, Sq:213.199. Cụt chân trái.


Phan Văn Hối, Gia Lai, Sq:117.064. Cụt chân trái.


Nguyễn Phấn, Lâm Ðồng, Sq:278.113. Bị thương ở mặt.


Nguyễn Văn Quế, Lâm Ðồng, Sq:205.903. Mù mắt phải. Thần kinh.


Phan Xê, Dak Nong, Sq:217.745. Cụt chân phải.


Nguyễn Văn Quý, Lâm Ðồng, Sq:104.224. Mù mắt phải. Ðiếc.


Nguyễn Quyết, Daklak, Sq:106.71?. Mù mắt trái.


Võ Văn Hùng, Daklak, Sq:272.098. Bị thương ở mặt.


Lê Phước Ðược, Dalat, NQ Sq:277.450. Cụt chân trái.


Bùi Phụ Có, Quảng Ngãi, HS1 ÐPQ Sq:273.719. Cụt 1 tay.


Cao Văn Nhân (Ước), Quảng Ngãi, Sq:181.904. Cụt chân trái.


Nguyễn Tăng, Phú Yên, Sq:411.460. Cụt chân phải.


Lê Thái, Ninh Thuận, TS Sq:410.557. Gãy chân trái.


Nguyễn Chắc, Quảng Ngãi, HS1 CLQ Sq:202.930. Bị thương ở chân trái.


Võ Tang, Lâm Ðồng, Sq:116.415. Cụt chân trái. Bị thương ở chân phải.


Ðoàn Ðức Chiến, Kontum , Sq:570.94?. Mù mắt trái.


Ðỗ Văn Ðoàn, Daklak, Sq:425.475. Mù mắt phải.


Lê Mến, Daklak, Sq:209.64?. Mù mắt trái. Bị thương ở đầu.


Lương Văn Ăng, Lâm Ðồng, Sq:348.451. Gãy chân trái.


Nguyễn Ngọc Bình, Lâm Ðồng, Sq:756.307. Cụt chân trái.


Lê Duy Tân, Daklak, Sq:400.911. Bị thương ở chân phải.


Trần Vinh, Daklak, Sq:207.557. Mù mắt trái.


Lê Văn Nghĩa, Dalat, Sq:212.664. Liệt tay phải. Gãy chân phải.


Lê Văn Ty, Dalat, Sq:525.442. Cụt chân trái.


Mai Xuân Phúc, Dalat, Sq:614.579. Gãy chân trái.


Trần Văn Thanh, Lâm Ðồng, Sq:226.985. MDVV loại 3. Liệt chân trái.


Lê Tấn Hùng, Lâm Ðồng, Sq:208.071. Cụt các ngón chân trái.


Nguyễn Ðức Phổ, Gia Lai, Sq:207.686. Cụt chân phải.


Nguyễn Ðăng Bửu, Daklak, Sq:201.617. Gãy 2 chân.


Ðoàn Văn, Lâm Ðồng, Sq:292.958. Mù mắt phải.


Phan Thu, Lâm Ðồng, Sq:276.156. Cụt 1/3 chân trái.


Lê Cách, Lâm Ðồng, Sq:201.314. Gãy chân trái.


Hà Ngàn, Lâm Ðồng, Sq:503.816. Cụt 1/3 chân phải. Mù mắt trái.


Hồ Ðình Thành, Daklak, Sq:119.066. Cụt chân trái.


Thái Sĩ, Kontum, Sq:413.274. Cụt 1/3 chân trái.


Y Blue Bya, Daklak, Sq:??? Cụt 1/3 chân trái.


A Yua, Ninh Thuận, Sq:293.637. Cụt chân phải.


Nguyễn Hữu Luận, Bình Ðịnh, Sq:237.339. Cụt chân phải. Gãy bàn chân trái.


Trần Ðình Hòa, Ninh Thuận, Sq:406.889. Liệt bán thân phải.


Nguyễn Văn Rớt, Bình Thuận, Sq:327.038. Cụt bàn chân phải.


Ðặng Văn Khánh, Daklak, Sq:402.786. Cụt tay phải. (còn tiếp)


 


Danh sách QP/VNCH đã được giúp đỡ:


 


Nguyễn Thị Vạn, Huế, Quả phụ Cố TS1 Nguyễn Phú. Tử trận năm 1973.


Nguyễn Thị Lé, Huế, Quả phụ Cố TS Ðoàn Thái. Tử trận năm 1960.


Nguyễn Thị Trung, Huế, Quả phụ Cố B2 Trần Cam. Tử trận năm 1966.


Ðoàn Thị Quý, Quảng Trị, Quả phụ Cố TS1 Hoàng Ly. Tử trận năm 1972.


Trần Thị Mến, Quảng Trị, Quả phụ Cố TS Trần Pho. Tử trận năm 1969.


Hồ Thị Quýt, Thừa Thiên, Tổ phụ Cố TS Hà Khánh. Tử trận năm 1974.


Trần Thị Liễu, Quảng Trị, Quả phụ Cố TS Phan Ðình Thống. Tử trận năm 1969.


Trương Thị Khuyến, Thừa Thiên, Quả phụ Cố B2 Nguyễn Phải. Mất năm 1992.


Lê Thị Hoa, Thừa Thiên, Quả phụ Cố TS1 Phan Bi. Tử trận năm 1972.


Phan Thị Bầu, Bình Thuận, Quả phụ Cố B2 Phạm Thục. Tử trận năm 1960.


Lưu Thị Thu Hương, Bình Thuận, Quả phụ Cố ÐU Nguyễn Văn Tư. Mất năm 1975.


Nguyễn Thị Tròn, Trà Vinh, Quả phụ Cố HS Lê Văn Viêm. Tử trận năm 1974.


Hoàng Thị Loan, Sóc Trăng, Quả phụ Cố HS Phạm Tôn Trong. Tử trận năm 1973.


Nguyễn Thị Thiệu, Sóc Trăng, Quả phụ Cố TS1 Nguyễn Văn Ca. Tử trận năm 1969.


Hoàng Thị My, Sóc Trăng, Quả phụ Cố NQ Nguyễn Ðình Ðen. Tử trận năm 1973.


Nguyễn Thị Tác, Sóc Trăng, Quả phụ Cố B2 Nguyễn Văn Cai. Tử trận năm 1966.


Trần Thị Ba, Ðồng Tháp, Quả phụ Cố B1 Nguyễn Văn Thanh. Tử trận năm 1974.


Phạm Thị Tặng, An Giang, Quả phụ Cố B1 Nguyễn Văn An. Tử trận năm 1972.


Nguyễn Thị Châu, Bến Tre, Quả phụ Cố ÐU Triệu Văn Xinh. Tử trận năm 19 73.


Nguyễn Thị Nhiệm, Cần Thơ, Tổ phụ Cố HS Nguyễn Văn Thế. Tử trận năm 1972.


Nguyễn Thị Sanh, Tiền Giang, Quả phụ Cố B2 Huỳnh Văn Út. Tử trận năm 1973.


Cao Thị Mới, Vĩnh Long, Quả phụ Cố NQ Nguyễn Tấn Hoàng. Tử trận năm 1971.


Nguyễn Thị Bảy, Vĩnh Long, Quả phụ Cố Nguyễn Văn Bảy. Tử trận năm 1970.


Trần Thị Bông, An Giang, Quả phụ Cố HS1 Mai Nghiêm. Tử trận năm 1961.


Nguyễn Thị Chi, Ðồng Nai, Quả phụ Cố TS Trần Văn Mùi. Tử trận năm 1967.


Trần Ðiền Trung, Quảng Nam, Con cố HS Trần Ðiền Nghĩa. Tử trận năm 1975.


Nguyễn Thị Xướng, Bình Ðịnh, Quả phụ Cố B2 Huỳnh Ngọc Lang. Tử trận năm 1965.


Bùi Thị Qui, Ðồng Tháp, Quả phụ Cố Mai Thanh Hai. Tử trận năm 1971.


Lê Thị Lý, Tây Ninh, Quả phụ Cố HS1 Huỳnh Lang Anh. Tử trận năm 1971.


Trần Thị Phước, Tây Ninh, Quả phụ Cố B2 Lê Cảnh Nghiêu. Tử trận năm 1964.


Nguyễn Thị Hoa, Tiền Giang, Quả phụ Cố HS1 Nguyễn Văn Cho. Tử trận năm 1974.


Nguyễn Thị Lựu, Quảng Ngãi, Quả phụ Cố Tạ Ngọc Cúc. Tử trận năm 1972.


Nguyễn Thị Tiếp, Quảng Nam, Quả phụ Cố NQ Thái Văn Toàn. Tử trận năm 1972.


Nguyễn Thị Ngô, Vĩnh Long, Quả phụ Cố NQ Nguyễn Văn Rành. Tử trận năm 1973.


Trương Thị Tưởng, Quảng Ngãi, Quả phụ Cố B2 Lê Thơ. Tử trận năm 1962.


Lê Thị Mừng, Ðồng Tháp, Quả phụ Cố HS Nguyễn Văn Nhản. Tử trận năm 1972.


Huỳnh Thị Phơi, Bến Tre, Quả phụ Cố NQ Châu Văn Triều. Tử trận năm 1970.


Huỳnh Thị Chịu, Bến Tre, Quả phụ Cố B1 Huỳnh Văn Hòa. Tử trận năm 1971.


Nguyễn Thị Nầy, Tây Ninh, Quả phụ Cố HS1 Lưu Chi Gio. Tử trận năm 1971.


Huỳnh Thị Lặng, Bến Tre, Quả phụ Cố NQ Cao Văn Út. Tử trận năm 1968.


Trần Thị Ngọc Yến, Trà Vinh, Quả phụ Cố Lê Kim Hồng. Tử trận năm 1965.


Nguyễn Thị Sang, Thừa Thiên, Quả phụ Cố TrU Trần Ðường. Tử trận năm 1968.


(Còn tiếp)

MỚI CẬP NHẬT