Thursday, March 28, 2024

Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QP/VNCH

Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QP/VNCH
(Disabled Veterans and Widows Relief Association)
A Non-Profit Corporation – No. 3141107 EIN: 26-4499492
P.O. Box 25554, Santa Ana, CA 92799
Phone: (714) 539-3545, (714) 371-7967
Email:
[email protected]; [email protected]
Website: http://www.camonanhtb.com
Chi phiếu xin đề : Hội H.O. Cứu trợ TPB&QPVNCH



Hải ngoại không quên tình chiến sĩ
Ðồng hương nhớ mãi nghĩa thương binh



Danh sách ân nhân gửi tiền đến hội:
(Tính đến ngày 16 tháng 3, 2014)


Thomas Nguyễn, Winnetka, CA $100
Hội Ái Hữu KQ San Diego (RVNAFASD) gây quỹ, San Diego, CA $5.500
Mike & Tammy T. Nguyễn, Lynnwood, WA $200
Châu Ngọc Hương & Châu Ngọc Thạch c/o Hương N. Châu, Spokane Valley, WA $200
Master Construction, Santa Ana, CA $200
Anhiều Lan Trịnh, Cypress, CA $100
Ngô Tôn Thất, San Francisco, CA $100
Lưu Nguyễn, Santa Ana, CA $100
Tâm Tư, Garden Grove, CA $100
Cẩm Lê, Tustin, CA $100
Nguyễn Thị Ngọc Hội ($50)+ Nguyễn Thị Lựu ($20), Reseda, CA $70
Royal Nails & Spa (Loan Quách), New Tampa. FL $50
Thanh Văn Trịnh, Montoclair, CA $50
Giàu Nguyễn, Hanford, CA $50
Gai Morgan, Bay St Louis, MS $20



Danh sách Thương Phế Binh/VNCH đã được giúp đỡ:


Nguyễn Văn Hoàng, An Giang, B2 CLQ Sq:515.806. Cụt chân trái.
Nguyễn Huỳnh Anh, An Giang, B2 ÐPQ Sq:688.089. Cụt chân trái.
Bùi Văn Khánh (Thế), An Giang, HS ÐPQ Sq:356.400. Cụt chân trái.
Trương Văn Nhượng, An Giang, TU ÐPQ Sq:033.031. Cụt chân trái.
Vương Hồng Anh, Vĩnh Long, NQ Sq:423.132. Liệt tay trái.
Trần Văn Cư, Vĩnh Long, HS ÐPQ Sq:610.763. Bị thương ở 2 chân.
Tăng Văn Cô, An Giang, ThS ÐPQ Sq:313.750. Cụt chân trái.
Nguyễn Văn Bé, Vĩnh Long, NQ Sq:894.312. Cụt chân trái.
Ðỗ Khánh Bảo, An Giang, ChU ÐPQ Sq:002.071. Gãy chân trái. Bị thương ở mặt.
Lưu Minh Út, Cần Thơ, TS1 BÐQ Sq:502.554. Cụt chân phải.
Nguyễn Lam Phương, Cần Thơ, B1 ÐPQ Sq:689.764. Cụt chân trái.
Mai Văn Ngà, An Giang, B2 CLQ Sq:513.174. Cụt chân trái.
Trần Văn Chinh, Vĩnh Long, HS ÐPQ Sq:504.332. Cụt chân trái.
Nguyễn Văn Mẩn, Kiên Giang, HS ÐPQ Sq:121.930. Mù mắt phải.
Trần Văn Tư (Cường), Trà Vinh, NQ Sq:855.393. Cụt chân phải.
Võ Tuấn Kỳ, Cần Thơ, B2 CLQ Sq:133.344. Cụt tay phải.
Hồ Văn Ca, Vĩnh Long, NQ Sq:423.264. Cụt tay trái.
Nguyễn Văn Ðực, Vĩnh Long, B1 ÐPQ Sq:727.521. Cụt chân trái.
Nguyễn Bá Hoàng, Cần Thơ, B2 ÐPQ Sq:485.464. Cụt chân trái.
Ngô Văn Xê, Ðồng Tháp, B1 BÐQ Sq:500.759. Mù mắt trái, mờ mắt phải.
Nguyễn Văn Dũng, Vĩnh Long, B2 CLQ Sq:908.498. Cụt chân phải.
Trương Văn Ngôi, Ðồng Tháp, HS CLQ Sq:106.277. Liệt tay phải.
Phan Văn Long, Sóc Trăng, HS1 CLQ Sq:419.256. Liệt bán thân phải.
Nguyễn Thanh Nhàn, Trà Vinh, TS Sq:??? Cụt chân phải.
Nguyễn Văn Hưng, Vĩnh Long, NQ Sq:423.174. Gãy chân trái.
Bùi Văn Sáu, Sóc Trăng, CBXDNT Mù mắt trái. Bị thương ở chân.
Trần Vinh, Ðồng Nai, B1 CLQ Sq:202.243. Cụt bàn chân trái.
Trần Xuân Ðể, Ðồng Nai, HS1 KB Sq:191.590. Gãy tay phải.
Nguyễn Tuyết, Ðồng Nai, B2 CLQ Sq:104.016. Bị thương ở đầu.
Nguyễn Công Luân, Ðồng Nai, TS CLQ Sq:109.492. Liệt tay trái. Cụt 3 ngón tay.
Tôn Long Cảnh, Ðồng Nai, TS TQLC Sq:194.456. Cụt bàn chân phải.
Lê Văn Bát, Ðồng Nai, TS1 ÐPQ Sq:160.209. Cụt tay phải.
Nguyễn Văn Hải, Saigon, HS ÐPQ Sq:806.551. Cụt tay trái và ngón trỏ tay phải.
Nguyễn Hữu Tình, Ðồng Nai, HS CLQ Sq:305.561. Mù mắt phải.
Nguyễn Văn Quý, Ðồng Nai, TS CLQ Sq:203.634. Gãy chân phải.
Nguyễn Thanh Hùng, Ðồng Nai, B1 BÐQ Sq:106.359. Bị thương ở mặt.
Hồ Văn Ca, Vĩnh Long, NQ Sq:423.264. Cụt tay trái.
Nguyễn Thanh Nhàn, Trà Vinh, TS Sq:??? Cụt chân phải.
Bùi Văn Lưu, Ðồng Nai, TS1 CLQ Sq:101.565. Liệt tay phải.
Lê Hoàng Tấn, Tiền Giang, NQ Sq:805.752. Liệt tay trái. Bị thương ở bụng.
Nguyễn Tấn Thành, Tiền Giang, B1 CLQ Sq:117.150. Mù mắt trái.
Trần Văn Phi, Long An, ÐPQ Sq:886.916. Cụt chân phải.
Phan Văn Ðựng, Long An, CLQ Sq:512.752. Cụt bàn chân trái.
Lương Hồng Cơ, Long An, B2 ÐPQ Sq:555.573. Cụt 3 ngón chân phải.
Lưu Văn Thắng, Tiền Giang, NQ Sq:N00.171. Cụt chân phải.
Nguyễn Văn Phước, Long An, HS ÐPQ Sq:600.114. Cụt chân trái.
Trần Văn Liêm, Bến Tre, B2 CLQ Sq:006.170. Cụt chân trái.
Ðoàn Văn Tốt, An Giang, NQ Sq:890.515. Cụt chân phải.
Trương Văn Ðạt, Tiền Giang, ÐPQ Sq:554.346. Cụt chân trái.
Ðoàn Văn Tỵ, Tiền Giang, NQ Sq:404.894. Cụt chân phải.
Nguyễn Văn Thanh, Bến Tre, B1 CLQ Sq:105.550. Cụt chân trái.
Võ Văn Lắm, Long An, TS CLQ Sq:145.254. Cụt chân phải.
Nguyễn Văn Nai, Long An, B1 CLQ Sq:842.400. Cụt chân trái.
Nguyễn Văn Cát, Bến Tre, CLQ Sq:120.747. Cụt chân phải.
Trần Văn Sơn, Bến Tre, B2 ÐPQ Sq:782.487. Cụt chân trái.
Nguyễn Văn Hay, Tiền Giang, B1 CLQ Sq:104.014. Gãy chân phải và bàn tay trái.
Ðặng Văn Sáng, Long An, TS CLQ Sq:134.595. MDVV 45%.
Huỳnh Văn Khánh, Tiền Giang, B1 ÐPQ Sq:769.069. Cụt chân phải.
Nguyễn Kim Hồng, Tiền Giang, B2 ÐPQ Sq:774,582. Cụt chân phải.
Lê Văn Kỷ, Tiền Giang, NQ Sq:406.886. Cụt chân phải.
Lưu Văn Sang, Long An, B2 ÐPQ Sq:777.120. Cụt chân phải.
Bùi Văn Long, Long An, B1 ÐPQ Sq:713.959. Cụt chân phải.
Nguyễn Văn Thanh, Tiền Giang, NQ Sq:839.680. Cụt chân trái.
Nguyễn Phùng Em, Tiền Giang, NQ Sq:474.066. Cụt chân phải.
Huỳnh Văn Hải, Tiền Giang, NQ Sq:N01. 724. Cụt chân trái.
Nguyễn Cao Văn, Bến Tre, B2 CLQ Sq:001.205. Cụt chân trái.
Trần Văn Hiếu, Bến Tre, B2 ÐPQ Sq:510.825. Cụt chân phải.
Trần Chí Thum, Tiền Giang, HS CLQ Sq:001.423. Gãy chân trái.
Nguyễn Văn Tòng, Long An, NQ Sq:346.834. Cụt chân phải.
Nguyễn Văn Sanh, Long An, HS CLQ Sq:000.990. Gãy tay trái.
Nguyễn Bá Hải, Tiền Giang, NQ Sq:874.100. Liệt bán thân. Bị thương ở đầu.
Hồ Văn Bửu, Bến Tre, B1 Nhảy Dù Sq:112.808. Cụt chân phải.
Trần Văn Bé, Bến Tre, B1 CLQ Sq:560.702. Cụt chân trái.
Phạm Văn Rô, Bến Tre, B2 ÐPQ Sq:781.705. Cụt chân trái.
Lê Văn My, Bến Tre, NQ Sq:812,472, Cụt chân trái.
Nguyễn Văn So (Khá), Bến Tre, HS1 ÐPQ Sq:232.421. Cụt chân trái.
Nguyễn Văn Tần, Tiền Giang, NQ Sq:N02.951. Gãy chân trái.
Lê Văn Cầu, Tiền Giang, NQ Sq:402.469. Cụt chân phải. Bị thương ở ót.
Phan Văn Giờ, Bến Tre, NQ Sq:N01.363. Cụt chân trái.
Phạm Văn Thật, Bến Tre, TU CLQ Sq:003.740. Cụt chân trái.
Nguyễn Văn Mười, Long An, B1 ÐPQ Sq:452.021. Cụt tay phải.
Dương Văn Lưu, Bến Tre, HS ÐPQ Sq:259.598. Cụt chân phải.
Trần Văn Hi, Tiền Giang, HS Thiết Giáp Sq:125.424. Cụt chân trái.
Cao Văn Tươi, Tiền Giang, HS1 Thiết Giáp Sq:003.043. Cụt chân trái.
Nguyễn Sơn Hà. Long An, B1 ÐPQ Sq:607.399. Cụt bàn chân trái.
Nguyễn Văn Mãng, Bến Tre, NQ Sq:N03.109. Cụt chân trái.
Hướng Văn Chẩn, Tiền Giang, ÐPQ Sq:286.101. Mù mắt phải. Bị thương ở mặt.
Lê Quang Trí, Long An, TS CLQ Sq:117.643. Cụt chân phải.
Tạ Chung Thủy, Saigon, TU CLQ Sq:142.894. Mù mắt trái.
Ðoàn Văn Tốt, Tiền Giang, NQ Sq:890.515. Cụt chân phải.
Ðào Văn Ba, Saigon, B2 CLQ Sq:119.033. Cụt chân phải.
Lê Văn Dĩ, Saigon, HS CLQ Sq:835.358. Cụt chân trái.
Trương Quang Bình, Saigon, ChU CLQ Sq:138.097. Cụt chân phải.
Phạm Văn Kiêm, Vĩnh Long, NQ Sq:807.610. Gãy tay phải.
Nguyễn Quang Trung, Saigon, HS1 CLQ Sq:107.841. MDVV 40%.
Nguyễn Minh Hoàng, Vĩnh Long, NQ Sq:M05.788. Cụt tay trái.
Thái Thoại Nam, Ðồng Nai, B1 ÐPQ Sq:577.991. Gãy chân trái. Liệt chân phải.
Phan Hậu, Ðồng Nai, HS1 CLQ Sq:200.731. Liệt toàn thân.
Hồ Tào, Ðồng Nai, NQ Sq:201.978. Liệt tay phải. Bị thương ở cổ.
Nguyễn Báu, Ðồng Nai, HS CLQ Sq:200.691. Bị thương ở 2 chân.
Nguyễn Văn Nghĩa, Ðồng Nai, Biệt Kích MDVV 30%.
Hồ Bửu, Ðồng Nai, HS CLQ Sq:417.957. Gãy 2 chân.
Nguyễn Văn Ngư, Ðồng Nai, TS CLQ Sq:109.909. Cụt bàn chân trái.
Trương Bảo, Ðồng Nai, B2 ÐPQ Sq:778.951. Bị thương ở bàn chân trái.
Nguyễn Văn Kim, Ðồng Nai, B2 CLQ Sq:506.931. MDVV 65%.
Hoàng Văn Xứng, Ðồng Nai, B2 CLQ Sq:204.447. Bị thương ở ngực. (còn tiếp)



Danh sách Quả Phụ/VNCH đã được giúp đỡ:


Trần Thị Thiết, Ðồng Nai, QP Cố B2 Nguyễn Trọng Mai, Tử trận năm 1974.
Lê Thị Con, Bà Rịa, QP Cố HS1 Nguyễn Lê Trung Lương. Tử trận năm 1974.
Nguyễn Thị Nhế, Ðồng Nai, QP Cố B2 NQ Nguyễn Văn Quý. Tử trận năm 1966.
Nguyễn Văn Chức,Ðồng Nai. QP Cố ThS Trần Văn Ðức. Tử trận năm 1969.
Nguyễn Thị Hòe, Khánh Hòa, QP Cố B2 Nguyễn Bình. Tử trận năm 1964.
Phan Thị Chỉnh, Bình Thuận, QP Cố TPB Lê Hai. Mất năm 1975.
Nguyễn Thị Bên, Khánh Hòa, QP Cố TS Lê An. Tử trận năm 1972.
Lê Thị Tư, Saigon, QP Cố ThS1 Phan Ngộ. Tử trận năm 1966.
Lê Thị Năm, Saigon, QP Cố HS Nguyễn Ngọc Minh. Tử trận năm 1967.
Lê Thị Cơ, Bà Rịa-Vũng Tàu, QP Cố HS1 Ðinh Văn Kế. Tử trận năm 1966.
Nguyễn Thị Tý, Ðồng Nai, QP Cố CSDC Vũ Ðức Thiện. Tử trận năm 1966.
Nguyễn Thị Lang, Saigon, QP Cố TS Tùng Hạt Nam. Tử trận năm 1968.
Ðỗ Thị Hường, Saigon, QP Cố B1 Nguyễn Văn Ngổng. Tử trận năm 1968.
Lê Kim Ba, Ðồng Nai, QP Cố TS1 Võ Văn Quang. Mất tích năm 1974.
Nguyễn Thị Ðức, Bà Rịa, Quả phụ Cố TU Ngô Văn Lương. Tử trận năm 1969.
Lê Thị Phó, Saigon, QP Cố TU Lý Minh Thắng. Tử trận năm 1967.
Phạm Thị Lành, Bà Rịa-Vũng Tàu, QP Cố TS Trần Anh. Tử trận năm 1970.
Nguyễn Thị Ðầm, Saigon, QP Cố B1 Nguyễn Hữu Tưởng. Tử trận năm 1967.
Trần Thị Liên, Quảng Trị, QP Cố B2 Lê Kiệu. Mất tích năm 1968.
Phan Thị Gái, Ðồng Nai, QP Cố TS1 Nguyễn Văn Ất. Tử trận năm 1972.
Dương Thị Liên, Cần Thơ, QP Cố B2 Hồ Văn Châm. Tử trận năm 1968.
Nguyễn Thị Ngọc, Cần Thơ, QP Cố TS1 Nguyễn Văn Chính. Tử trận năm 1974.
Lê Thị Ðào, Ðồng Nai, QP Cố HS Nguyễn Ðức Mười. Mất tích năm 1972.
Dương T. Thanh Hoa, An Giang, QP Cố B1 Nguyễn Phước Tán. Mất tích năm 1974.
Lê Thị A, Kiên Giang, QP Cố CSQG Trương Văn Sửu. Tử trận năm 1974.
Nguyễn Thị Quyên, Saigon, QP Cố ThS Nguyễn Văn Bàng. Tử trận năm 1962.
Phan Thị Chưa, An Giang, QP Cố TS1 Trần Văn Quang. Tử trận năm 1968.
Lê Thị Bảy, Cần Thơ, Mẹ Cố NQ Nguyễn Văn Thảo. Tử trận năm 1967.
Lê Thị Tuyết Vân, Quảng Nam, QP Cố HQ Lê Văn Ðường. Tử trận năm 1970.
Lê Thị Châu, Saigon, QP Cố B2 Hồ Kiếm. Tử trận năm 1968.
Phan Thị Nhi, Thừa Thiên, QP Cố B2 Nguyễn Chinh. Tử trận năm 1965.
Phạm Thị Vi, Saigon, QP Cố ThS Nguyễn Văn Qua. Tử trận năm 1956.
Lê Thị Hoa, Lâm Ðồng, QP Cố HS Nguyễn Thuyết. Tử trận năm 1966.
Lê Thị Hằng, Thừa Thiên, QP Cố B1 Lê Khấn. Tử trận năm 1974.
Huỳnh Thị Lũy, Thừa Thiên, QP Cố B2 Lai Truyền. Tử trận năm 1960.
Nguyễn Thị Liên, Lâm Ðồng, QP Cố HS Võ Ðình Thiều. Tử trận năm 1968.
Nguyễn Thị Nồng, Ðồng Nai, QP Cố HS1 Nguyễn Công Trung. Tử trận năm 1968.
Dương Thị Sâm, Bà Rịa-Vũng Tàu, QP Cố TS Ðinh Mạnh. Tử trận năm 1967.
Trần Thị Tuyên, Ðồng Nai, QP Cố B1 Ðặng Dưỡng. Tử trận năm 1967.
Nguyễn Thị Theo, Bà Rịa-Vũng Tàu, QP Cố TS Nguyễn Ðức Minh. Tử trận năm 1970.
Ðỗ Thị Tịnh, Ðồng Nai, QP Cố HS Nguyễn Văn Tạo. Tử trận năm 1974.
Lại Thị Xích, Thừa Thiên, QP Cố B1 Trương Văn Cần. Tử trận năm 1963.
Nguyễn Thị Mua, Tây Ninh, QP Cố TS Lý Văn Lũng. Tử trận năm 1972. (còn tiếp)

MỚI CẬP NHẬT