Thursday, March 28, 2024

Nhịp cầu yêu thương (07/03/2012)


Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QP/VNCH


(Disabled Veterans and Widows Relief Association)


A Non-Profit Corporation – No. 3141107 EIN: 26-4499492


P.O. Box 25554, Santa Ana, CA 92799


Phone: (714) 539-3545, (714) 371-7967


Email: [email protected]; [email protected]


Website: http://www.camonanhtb.com


Chi phiếu xin đề: Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QPVNCH


 


Hải ngoại không quên tình chiến sĩ


Ðồng hương nhớ mãi nghĩa thương binh


 


Danh sách ân nhân gửi tiền đến hội:


(Tính đến ngày 26 tháng 2, 2012):


 


Nguyễn Phước, Anaheim, CA $100


Khoi Văn Nguyễn, Las Vegas, NV $100


Cô Thị Bê, Bamberg, SC $60


Janet Tống, Stanton, CA $200


Hà Khắc Thiện c/o Huong L. Hà, Gardena, CA $100


Minh Luyen, Anaheim, CA $100


Hoe T. Phạm, Agawam, MA $100


Trang Lê & Khiêm Nguyễn, Bowling Green, KY $100


Linh Tu, Lancaster, CA $300


Tuyen X. Lý & Oanh T. Phạm, Westminster, CA $200


Minh Từ, Norcross, GA $100


Bà Thoa c/o Dung Anh Hoàng, Concord, CA $200


An Văn Lê, Kennesaw, GA $100


Nhan Võ, Berkeley, CA $125


Thu & Ngọc Hung Ly, Westminster, CA $30


Anthony Vũ, Anaheim, CA $50


Phong Nguyễn, Hatfield, PA $10


Stephen Ðặng, Houston, TX $30


Thuan Ly (99 Discount Varuety), Tucson, AZ $10


Charlie Dao, Hawthorne, CA $50


Hoe Thị Lý, Everett, WA $50


Huỳnh Quế Chi, Los Angeles, CA $300


Nguyễn Thị Minh Hương, Los Angeles, CA $50


Mandy Lâm, San Gabriel, CA $100


Nhựt Nguyễn, Garden Grove, CA $50


Tiền phúng điếu Cố Ð.Tá Hoàng Ngọc Tiêu do Thảo Hoàng chuyển để giúp TPB: $5,210 gồm:


– Lan Phương Hoàng, Orange, CA $50


– Thomas Phạm, Tustin, CA $50


– Albert N. Ninh, Fountain Valley, CA $180


– Chang Duc Vu, Monrovia, CA $30


– Tan Thanh Nguyễn, Westminster, CA $200


– Nguyễn Ngọc Bích, Springfield, VA $50


– Xuyen N. Phạm, Santa Ana, CA $100


– Hung V. Nguyễn, Santa Ana, CA $20


– Thu Duc Hoàng, Garden Grove, CA $200


– Loan Thị Ðào (Bà Xuyen N. Phạm), Santa Ana, CA $100


– Hung D. Vu, Irvine, CA $50


– Hang T. Phạm, Corona, CA $50


– Hoàng Bích Ngọc c/o Hang T. Phạm, Corona, CA $50


– Hoàng Thúy Mai c/o Hang T. Phạm, Corona, CA $50


– Hoàng Kim Chi, c/o Hang t. Phạm, Corona, CA $50


– Henry Mau Hoàng, San Diego, CA $50


– Mike Phai Nguyễn, Fountain Valley, CA $100


– Hoa Quynh To, Irvine, CA $100


– Timothy Chi Ngo, Orange, CA $200


– Nga Nguyễn, Irvine, CA $100


– Quat Ngọc Phạm, Garden Grove, CA $200


– Phien Duy Nguyễn, Canoga Park, CA $100


– Phương Lưu Phu, Huntington Beach, CA $180


– Bích Ngọc Thị Nguyễn, Garden Grove, CA $50


– Vine T. Ngo, Thousand Oaks, CA $20


– Ngô Thị Vân c/o Van T. Nguyễn, Thousand Oaks, CA $50


– Petty Nguyễn, Santa Ana, CA $25


– Danh T. Huỳnh, Santa Ana, CA $50


– Thach P. Ðỗ, Fountain Valley, CA $50


– Thu Duc Hoàng & Thoa T. Kim Phạm, Garden Grove, CA $100


– Gia Long Alumnae Asso. Of S. California, Whittier, CA $100


– Thao Hoàng & Thân Hữu Gia Long & KCT, Orange, CA $400


– Câu Lạc Bộ H.S.V. c/o Thao Hoàng, Orange, CA $100


– Phương M. Võ, Irvine, CA $50


– Bà Nguyễn Ngọc Mai c/o Thao Hoàng, Irvine, CA $500


– Tiền phúng điếu c/o Thao Hoàng, Orange, CA $1,088


– Nhan K. Hoàng, Huntington Beach, CA $100


– Khanh D. Nguyễn, Riverside, CA $100


Cộng: $5,043


C.H.T.N. My Linh, Alameda, CA $100


Trịnh Ai, T. Tasedan, Costa Mesa, CA $50


Vị ẩn danh, Garden Grove, CA $17


Tổng cộng: $5,210


 


Danh sách ân nhân ủng hộ ÐNH “Cám Ơn Anh” Kỳ V:


 


Ðoàn Thị Ánh, zip code 63109, $300


Ðoàn Phương Ðài, zip code 30084, $200


Phó Sương, $100


Lê Minh Tâm, zip code 70058, $100


Nguyễn Ly, zip code 98118, $50


Lưu Lan Chi, zip code 91733, $100


Maddie, zip code 90703, $200


Thành Ðinh, zip code 92704, $100


Nguyễn Ðen, zip code 20871, $100


Betty Nguyễn, zip code 97198, $50


Thúy Vân Nguyễn, zip code 32221, $100


Trần Lộc – Wesley, zip code 77099, $100


Lê Quế, zip code 95624, $200


Tuyết Ðảnh Tô, zip code 92129, $200


Jon Văn Ngô, zip code 76117, $50


Tu Thanh Lieu, zip code 22042, $50


Loan Vũ-Hung Ho, zip code 92126, $50


Nha Sĩ Hang Bùi, zip code 76120, $200


Thúy Nguyễn, zip code 77099, $20


Mong Lan Huỳnh, zip code 98404, $50


Long Ðặng, zip code 95132, $100


Linh Phạm, zip code 95112, $30


Linda Nguyễn, zip code 95122, $100


Lâm Huy Cường, zip code 90250, $100


Trần Thọ, zip code 27265, $100


Minh Nguyet Ngô, zip code 95133, $100


Cường Trần, zip code 34639, $100


Quyền Hồ, zip code 20903, $200


Hoàng Trâm, zip code 95111, $100


Nguyễn Xuân Khanh, zip code 95148, $50


 


Danh sách TPB/VNCH đã được giúp đỡ:


 


Chung Văn Tư, Tiền Giang, TrU BÐQ Sq:164.655. Cụt chân trái.


Lê Văn Minh, Long An, HS ÐPQ Sq:558.272. Cụt chân trái.


Trần Văn Ngôn, Long An, HS ÐPQ Sq:471.361. Liệt bàn tay phải.


Lê Văn Ba, Tiền Giang, NQ Sq:890.493. Cụt bàn tay phải.


Nguyễn Văn Còn, Tiền Giang, NQ Sq:890.667. Bị thương ở đầu gối.


Võ Văn Châm, Bến Tre, B2 CLQ Sq:003.025. Bị thương nặng ở bụng.


Nguyễn Văn Liêm, Bến Tre, HS1 CLQ Sq:148.326. Bị thương ở đầu.


Cao Văn Tươi, Tiền Giang, HS1 Thiết Giáp Sq:003.043. Cụt chân trái.


Nguyễn Tấn Nghĩa, Long An, Nhảy Dù. Mù mắt phải. Bị thương ở đầu.


Lê Văn Lẹ, Tiền Giang, NQ Sq:851.415. Bị thương ở tay phải.


Huỳnh Tấn Ðức, Tiền Giang, ChU CLQ Sq:140.138. Cụt chân trái.


Nguyễn Hùng Phong, Bến Tre, B2 CLQ Sq:132.306. Bị thương ở cùi chỏ.


Nguyễn Văn Phên, Long An, B2 ÐPQ Sq:503.420. Gãy chân phải.


Nguyễn Văn Hai, Tiền Giang, NQ Sq:838.686. Gãy chân trái.


Lê Văn Tường, Long An, B1 CLQ Sq:158.166. Cụt bàn chân phải.


Lê Minh Hiển, Long An, ChU CLQ Sq:139.046. Mù mắt trái. Bị thương ở đầu.


Nguyễn Văn Ðệ, Bến Tre, B2 CLQ Sq:150.440. Bị thương ở đầu, chân.


Trương Văn Thân, Tiền Giang, HS1 ÐPQ Sq:427.636. Bị thương ở bụng.


Lê Văn Thiện, Tiền Giang, NQ Sq:457.249. Mù mắt phải. Liệt chân phải.


Nguyễn Văn Nai, Long An, B1 CLQ Sq:842.400. Cụt chân trái.


Võ Văn Ba, Tiền Giang, B1 CLQ Sq:406.877. Gãy tay trái.


Nguyễn Văn Cu, Long An, HS CLQ Sq:700.391. Bị thương ở mắt phải.


 


Danh sách QP/VNCH đã được giúp đỡ:


 


Nguyễn Thị Luật, Khánh Hòa, Quả phụ Cố HS Nguyễn Linh. Tử trận năm 1965.


Trần Thị Ðào, An Giang, Quả phụ Cố NQ Nguyễn Linh. Tử trận năm 1965.


Huỳnh Thị Sang, Tiền Giang, Quả phụ Cố TS Phan Văn Xê. Tử trận năm 1967.


Phạm Thị Ngọ, An Giang, Quả phụ Cố B1 TPB Nguyễn Văn Ôi. Mất năm 1981.


Nguyễn Thị Hựu, Ninh Thuận, Quả phụ Cố TS CLQ Nguyễn Sanh. Tử trận năm 1963.


Nguyễn Thị Nhạn, Rạch Giá, Quả phụ Cố TrU Vũ Văn Xuân. Tử trận năm 1973.


Nguyễn Thị Mùi, Rạch Giá, Quả phụ Cố B2 Ðinh Văn Thu. Tử trận năm 1966.


Phạm Thị Lư, Rạch Giá, Quả phụ Cố TS Nguyễn Công Tôn. Tử trận năm 1972.


Ðỗ Thị Hồng, Rạch Giá, Quả phụ Cố NQ Trần Ðức Minh. Tử trận năm 1974.


Ðặng Thị Ðiều, Khánh Hòa, Quả phụ Cố HS Trương Hữu An. Tử trận năm 1975.


Nguyễn Thúy Liễu (Nam Liễu), Saigon, Quả phụ Cố TS Lý Văn Ty. Tử trận năm 19??


Ngô Thị Hồng, Ðồng Nai, Tổ phụ Cố TS Nguyễn Quang Minh. Tử trận năm 1969.


Ðinh Thị Lợi, An Giang, Quả phụ Cố TS CLQ Nguyễn Văn Chấn. Tử trận năm 1962.


Nguyễn Thị Dư, Ðồng Nai, Quả phụ Cố TS1 Hoàng Văn Tư. Mất tích năm 1973.


Nguyễn Thị Vơ, Saigon, Quả phụ Cố ThS1 Nguyễn Văn Cầu. Tử trận năm 1973.


Nguyễn Thị Huê, Khánh Hòa, Quả phụ Cố NQ Nguyễn Hào. Tử trận năm 1967.


Sơn Thị Năm, Mỹ Tho, Tổ phụ Cố TU Hồ Văn Bảy. Tử trận năm 1974.


Bùi Thị Lan, Trà Vinh, Quả phụ Cố NQ Hồ Văn Ngoảnh. Tử trận năm 1968.


Ngô Thị Ðẹt, Long An, Quả phụ Cố NQ Ðặng Văn Tài. Tử trận năm 1966.


Võ Thị Chang, Khánh Hòa, Quả phụ Cố HS Nguyễn Triển. Tử trận năm 1961.


Nguyễn Thị Viên, Tiền Giang, Quả phụ Cố NQ Nguyễn Văn Phương. Tử trận năm 1973.


Nguyễn Thị Tuyết Vân, Ninh Thuận, Quả phụ Cố B2 Nguyễn Văn Thanh. Tử trận năm 1969.


Nguyễn Thị Cúc, Saigon, Quả phụ Cố B2 Nguyễn Bảy. Tử trận năm 1968.


Ðoàn Thị Hảo, Tiền Giang, Quả phụ Cố HS Huỳnh Văn Bé. Tử trận năm 1972.


Nguyễn Thị Hải, Bình Chánh, Quả phụ Cố TU TPB Lâm Ty. Mất năm 2003.


Nguyễn Thị Ðiều, Khánh Hòa, Quả phụ Cố TS1 Hoàng Lũy. Tử trận năm 1965.


Nguyễn Thị Thương, Thừa Thiên, Quả phụ Cố TS Ngô Văn Quy. Tử trận năm 1975.


Hồ Thị Tuyền, Thừa Thiên, Quả phụ Cố HS1 Hồ Quỳnh. Tử trận năm 1969.


Phạm Thị Nhậm, Ðồng Nai, Quả phụ Cố B1 Phạm Minh Củ. Tử trận năm 1975.


Nguyễn Thị Năm, Khánh Hòa, Quả phụ Cố HS Nguyễn Chín. Tử trận năm 1969.


Nguyễn Thị Ðưa, Khánh Hòa, Quả phụ Cố TS Trương Ngọc Anh. Tử trận năm 1972.


Nguyễn Thị Xiên, Khánh Hòa, Quả phụ Cố HS Võ Phi. Tử trận năm 1964.


Huỳnh Thị Cang, Long An, Quả phụ Cố B1 ÐPQ Mai Thanh Kha. Tử trận năm 1967.


Ðỗ Thị Lợi, Saigon, Quả phụ Cố TS Nhảy Dù Nguyễn Ðào. Tử trận năm 1971.


Lê Thị Ðành, Cân Thơ, Quả phụ Cố B1 ÐPQ Lê Văn Bé. Tử trận năm 1974.


Nguyễn Thị Hoa, Thừa Thiên, Quả phụ Cố TS1 CLQ Hồ Công Duệ. Tử trận năm 1973.


Nguyễn Thị Hời, Châu Ðốc, Quả phụ Cố CSQG Lương Văn Liếp. Mất năm 1976.


Trần Thị Huê, Khánh Hòa, Quả phụ Cố TS1 CLQ Nguyễn Trên. Tử trận năm 1968.


Lưu Tuyết Hạnh, Cà Mau, Quả phụ Cố B2 Nguyễn Quang Minh. Tử trận năm 1965.


Huỳnh Thị Kim, Cà Mau, Quả phụ Cố NQ Tô Văn Bé. Mất năm 1965.


Nguyễn Thị Duyên, Tây Ninh, Quả phụ Cố HS Phạm Văn Thảo. Tử trận năm 1968.

MỚI CẬP NHẬT