Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QP/VNCH
(Disabled Veterans and Widows Relief Association)
A Non-Profit Corporation – No. 3141107 EIN: 26-4499492
P.O. Box 25554, Santa Ana, CA 92799
Phone: (714) 539-3545, (714) 371-7967
Email: [email protected]; [email protected]
Website: http://www.camonanhtb.com
Chi phiếu xin đề: Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QPVNCH
Hải ngoại không quên tình chiến sĩ
Ðồng hương nhớ mãi nghĩa thương binh
Danh sách ân nhân gửi tiền đến hội:
(Tính đến ngày 5 tháng 2, 2012)
Hồ Quỳnh, Irvine, CA $200
Google Matching Gifts Program, Princeton Branch, NJ $1,500
Tuan Ðặng & Lan Võ, Houston, TX $50
Hùng Q. Hoàng, Houston, TX $50
Hân Ngọc Võ, San Jose, CA $50
Bà Nghiên Phan, Toronto, CAN $100
Peter Vũ, Anaheim, CA $100
Ðinh Nguyễn & Tú Cam Lê, Midway City, CA $20
Stephen Ðặng, Houston, TX $30
Nguyễn Thị Ngọc Hội, Reseda, CA $40
Hiền Ngọc ($20), Vũ M. Lê ($20), Vị ẩn danh ($100), Oklahoma City, OK $140
Evy Thủy Lê, San Jose, CA $20
ÔB. Tiến Nguyễn, San Jose, CA $50
ÔB. Sơn Ngọc Nguyễn, Harrisburg, PA $50
Danh sách ân nhân ủng hộ ÐNH “Cám Ơn Anh” Kỳ V:
Nhung Mayer, Sartell, MN $100 (thay vì Nhung Nguyễn đăng kỳ trước)
Hung Dương, Houston, TX $50
Huỳnh Hoa, Morrow, GA $$100
Ðức Trần, Columbia, SC $50
Trần Văn Mừng, Santa Ana, CA $200
Ðỗ Năm, Bloomington, CA $100
Nguyễn Thị Cúc & Thuần, Menifee, CA $100
Nguyễn Dục, Orlando, FL $100
Trương Anh & Thước, Broken Arrow, OK $100
Thuận, Springfield, VA $100
ÔB. Hiếu Nguyễn, Aiken, SC $100
Hào Nguyễn, Saint Petersburg, FL $50
Mỹ Hàng, Burtonsville, MD $50
GÐ Quý Linh, Ellenwood, GA $100
Cẩn Hằng Dương, Tacoma, WA $50
Tấn Văn Lương, Leesburg, GA $100
Evit Huỳnh Trần, New Orleans, LA $200
Trần Tú Uyên, Manassas, VA $50
Trần Hà Anthony, Manassas, VA $20
Hồ Rot, Morton Grove, IL $100
Joseph Vinh, Memphis, TN $200
Nga Nguyễn, zip code 66128, $100
Ðinh Văn Dương, Portland, OR $200
Ðỗ Văn Chạc, Theodore, AL $100
Nguyễn Phan, Bronx, NY $50
Thu Lan, Walkerton, IN $100
Lý Randy, West Fargo, ND $200
Phạm Thái, Fort Worth, TX $100
Lê Thị Hảo, Champaign, IL $50
Tue Trần, Oklahoma City, OK $100
Thiện Trần, Irvine, CA $100
Văn, Garland, TX $300
Vị ẩn danh, Utica, NY $100
Minh Giao Lê, Yuma AZ $100
Quỳnh Lâm, Austin, TX $40
Viên Ngô, Antigo, WI $100
Phạm Thanh, Seattle, WA $50
Hùng Ðỗ, Placentia, CA $100
Hồng Tâm, Philadelphia, PA $20
Huỳnh Thành, Grand Rapids, MI $50
Trần Hiệp, N. El Monte, CA $100
John Lê, Seattle, WA $100
Thành Trần, Philadelphia, PA $100
Phương Nguyễn, Greenville, SC $100
Ethan Lê, Wilmington, OH $200
Ðặng Hằng, $500
Linh T. Trương, $100
Hoa Bich Phạm, $100
James Nguyễn, $100
Huyen Duy T. Ðỗ, $50
Vina Trần, $50
Dương Thị Hồ, $50
Fancy Nails, Marshall, TX $100
Ðặng Phương Anh, Benicia, CA $100
Phạm Văn Xuân, Rocky Mount, NC $50
Phạm Roger, $20
Thuy Huỳnh, $100
Nguyễn Viet Cường, $50
My Dung Mai, $100
Hai Trương, $100
Trần Văn Diep, 20983, $100
Lê Văn Sương, $50
Nguyễn Văn Sáu, $100
Danh sách TPB/VNCH đã được giúp đỡ:
Trần Ngọc Khoa, Vĩnh Long, HS1 TG Sq:509.184. Phỏng toàn thân.
Nguyễn Văn Út, Bình Dương, CLQ Sq:143.761. Cụt chân phải.
Ðoàn Hữu Tài, Bình Dương, ChU CLQ Sq:148.928. Cụt chân phải.
Trần Tập, Bình Phước, HS1 ÐPQ Sq:264.586. Cụt chân phải.
Văn Quang Chờ, Bình Phước, B2 CLQ Sq:141.475. Mù mắt trái.
Nguyễn Văn Tuy, Bình Phước, HS1 ÐPQ Sq:321.562. Gãy chân trái.
Nguyễn Văn On, Bình Dương, B1 CLQ Sq:001.990. Cụt tay trái. Mù mắt trái.
Vũ Trọng Kỳ, Bình Dương, TS CLQ Sq:131.248. Cụt chân phải.
Lê Văn Ðể, Bình Dương, HS CLQ Sq:504.633. Cụt chân phải. Gãy chân trái.
Ðỗ Văn Phú, Bình Dương, HS ÐPQ Sq:203.593. Cụt chân trái.
Trần Vân, Quảng Nam, NQ 11 182.540. Cụt chân phải.
Ðặng Văn Thôi, Bà Rịa-Vũng Tàu, HS CLQ Sq:530.511. Cụt chân phải.
Trần Minh Thìn, Bà Rịa-Vũng Tàu, CLQ Sq:140.304. Bị thương ở đầu.
Nguyễn Ðình Chi, Bà Rịa-Vũng Tàu, TS CLQ Sq:131.347. Cụt chân phải.
Phạm Văn Ngân, Bà Rịa-Vũng Tàu, HS CLQ Sq:215.335. Phỏng toàn thân.
Võ Văn Bồi, Bà Rịa-Vũng Tàu, NQ Sq:304.070. mắt kém. Chấn thương sọ não.
Võ Phi Hùng, Bà Rịa-Vũng Tàu, B2 CLQ Sq:776.426. Cụt chân phải.
Nguyễn Hậu, Bà Rịa-Vũng Tàu, HS HS Sq:202.726. Bị thương ở má phải.
Trần Văn Cang, Bà Rịa-Vũng Tàu, HS CLQ Sq:157.044. Bị thương ở đầu. Liệt 2 chân.
Nguyễn Văn Khuyên, Bà Rịa-Vũng Tàu HS CLQ Sq:156.034. Cụt tay trái.
Cao Văn Phát, Bà Rịa-Vũng Tàu, B2 TQLC Sq:121.293. Gãy 2 tay.
Nguyễn Văn Cam, Bà Rịa-Vũng Tàu, HS1 CLQ Sq:297.827. Gãy tay phải.
Lê Nguyên Tâm, Bà Rịa-Vũng Tàu, HS CLQ Sq:295.495. Cụt cổ tay phải.
Nguyễn Nghị, Bà Rịa-Vũng Tàu, HS1 ÐPQ Sq:202.621. Bị thương ở chân.
Hoàng Văn Thanh, Bà Rịa-Vũng Tàu, TS CLQ Sq:216.023. MDVV 80%.
Nguyễn Văn Hoa, TP Vũng Tàu, ThS TQLC Sq:121.787. MDVV 75%.
Phạm Vĩnh Bình, TP Vũng Tàu, CLQ Sq:105.441. MDVV Loại 2.
Vũ Khoán, TX Bà Rịa, TrU TG Sq:103.426. Bị thương ở ngực, còn đạn.
Nguyễn Gia Cần, Bà Rịa-Vũng Tàu, HS CLQ Sq:205.611. Bị thương ở đầu, liệt cột sống.
Nguyễn Ðinh, Bà Rịa-Vũng Tàu, CLQ Sq:424.892. Bị thương ở kháp người.
Nguyễn Hữu Vinh, TP Vũng Tàu, CLQ Sq:112.123. Bị thương ở bụng.
Phạm Dương, Bà Rịa-Vũng Tàu, TS1 CLQ Sq:203.916. Gãy tay trái. Mù mắt trái.
Nguyễn Văn Trí, TP Vũng Tàu, HS1 TQLC Sq:203.916. Cụt chân trái.
Phan Văn Thân, Bà Rịa-Vũng Tàu, B2 Nhảy Dù Sq:156.648. Gãy tay trái.
Hoàng Hoàn, Bà Rịa-Vũng Tàu, B2 CLQ Sq:201.959. Bị thương ở tay, mặt.
Nguyễn Lệ, Bà Rịa-Vũng Tàu, HS CLQ Sq:203.134. MDVV 65%.
Lê Văn Hà, Bà Rịa-Vũng Tàu, NQ Sq:380.901. MDVV Loại 2.
Danh sách QP/VNCH đã được giúp đỡ:
Nguyễn Thị Tư, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả phụ Cố TS1 Nhảy Dù Lê Hoặc. Tử trận năm 1972.
Ðinh Thị Phước, Saigon, Quả phụ Cố HS Hoàng Văn Mum. Tử trận năm 1972.
Lê Thị Giả, Khánh Hòa, Quả phụ Cố NQ Nguyễn Văn Thìn. Tử trận năm 1972.
Lâm Thị Sự, Tây Ninh, Quả phụ Cố B1 Nhảy Dù Võ Văn Bé. Tử trận năm 1972.
Nguyễn Thị Hòe, Cam Ranh, Quả phụ Cố B2 TG Nguyễn Bình. Tử trận năm 1964.
Phan Thị Chỉnh, Bình Thuận, Quả phụ Cố HS ÐPQ TPB Lê Hai. Mất năm 1975.
Nguyễn Thị Ẩn, Khánh Hòa, Quả phụ Cố TS Nguyễn Thành. Tử trận năm 1967.
Nguyễn Thị Bên, Khánh Hòa, Quả phụ Cố TS ÐPQ Lê An. Tử trận năm 1972.
Nguyễn Thị Ðào, Ðồng Nai, Quả phụ Cố B1 BÐQ Trần Văn Ðước. Tử trận năm 1961.
Nguyễn Quang Dũng, Saigon, Con của Cố HS Nguyễn Văn Châu. Tử trận năm 1974.
Võ Búp Sen, Saigon, Quả phụ Cố HS1 Vương Ðức. Tử trận năm 1961.
Nguyễn Thị Lụt, Bình Thuận, Quả phụ Cố HS Phan Tủy. Tử trận năm 1973.
Nguyễn Thị Ba, Saigon, Quả phụ Cố HS Cao Văn Thành. Tử trận năm 1974.
Tống Thị Tất, Saigon, Quả phụ Cố TS Lê Ðức Mạnh. Mất tích năm 1972.
Nguyễn Thị Ba, Saigon, Quả phụ Cố TS Nguyễn Văn Bưng. Tử trận năm 1972.
Lê Thị Tư, Saigon, Quả phụ Cố ThS1 Phan Ngô. Tử trận năm 1966.
Võ Thị Em. Saigon. Quả phụ Cố B2 Bùi Văn Ngoan. Tử trận năm 1965.
Lê Thị Năm, Saigon, Quả phụ Cố HS Nguyễn Ngọc Minh. Tử trận năm 1969.
Lê Thị Cơ, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả phụ Cố HS1 Ðinh Văn Tố. Tử trận năm 1966.
Nguyễn Thị Tý, Ðồng Nai, Quả phụ Cố CLQ Vũ Ðức Thiện. Tử trận năm 1966.
Nguyễn Thị Lồng, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả phụ Cố NQ Trần Khánh Dư. Tử trận năm 1971.
Phạm Thị Lợi, Saigon, Quả phụ Cố NQ Phạm Văn Tấn. Tử trận năm 1968.
Nguyễn Thị Lang, Saigon, Quả phụ Cố TS Nùng Hạt Nam. Tử trận năm 1968.
Ðỗ Thị Hường, Saigon, Quả phụ Cố B1 Nguyễn Văn Ngông. Tử trận năm 1968.
Lê Kim Ba, Ðồng Nai, Quả phụ Cố TS1 Võ Văn Quang. Mất tích năm 1974.
Nguyễn Thị Ðức, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả phụ Cố TU Ngô Văn Lương. Tử thương năm 1969.
Lê Thị Phú, Saigon, Quả phụ Cố TU Lý Minh Thắng. Tử thương năm 1967.
Phạm Thị Lành, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả phụ Cố TS Trần Anh. Tử trận năm 1970.
Nguyễn Thị Ðẩu, Saigon, Quả phụ Cố HS Phan Văn Hòa. Mất bệnh năm 1971.
Phan Thị Mức, Long An, Quả phụ Cố NQ Lê Văn Phước. Tử trận năm 1970.
Phạm Thị Gái, Ðồng Nai, Quả phụ Cố TS1 Nguyễn Văn Ất. Tử trận năm 1972.
Dương Thị Liên, Cần Thơ, Quả phụ Cố B2 Hồ Văn Châm. Tử trận năm 1968.
Nguyễn Thị Ngọc, Cần Thơ, Quả phụ Cố TS Nguyễn Văn Chính. Tử trận năm 1974.
Trần Thị Mười, Saigon, Quả phụ Cố TU Trần Hữu Phú. Tử trận năm 1967.
Lê Thị Ðào, Ðồng Nai, Quả phụ Cố HS Nguyễn Ðức Mười. Mất tích năm 1972.
Dương Thị Thanh, An Giang, Quả phụ Cố B1 Nguyễn Phước Tân. Mất tích năm 1974.
Trịnh Kim Danh, Cà Mau, Quả phụ Cố B2 Lý A Lộc. Tử trận năm 19??
Lê Thị A, Kiên Giang, Quả phụ Cố CSQG Trương Văn Sửu. Tử trận năm 1974.
Nguyễn Thị Quyên, Saigon, Quả phụ Cố ThS Nguyễn Văn Bằng. Tử trận năm 1962.
Phan Thị Chưa, An Giang, Quả phụ Cố TS1 Trần Văn Quang. Tử trận năm 1968.
Nguyễn Thị Thơm, Saigon, Quả phụ Cố HS1 Nhảy Dù Nguyễn Văn Hải. Tử trận năm 1963.
Lê Thị Bay, Cần Thơ, Tổ phụ Cố NQ Nguyễn Văn Thảo. Tử trận năm 1967.
Lê Thị Tuyết Vân, Ðà Nẵng, Quả phụ Cố HS1 Lê Văn Ðường. Tử trận năm 1970.
Lê Thị Châu, Saigon, Quả phụ Cố B2 Hờ Kiêm. Tử trận năm 1968.
Lê Lẫn, Bà Rịa-Vũng Tàu, Tổ phụ Cố B2 Lê Phúc Nga. Tử trận năm 19??
Nguyễn Thị Huệ, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả phụ Cố B2 Nguyễn Thanh Sơ. Tử trận năm 1972.
Phạm Thị Vị, Saigon, Quả phụ Cố TS ÐPQ Nguyễn Văn Quá. Tử trận năm 1966.
Bùi Thị Hiu, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả phụ Cố HS Võ Thanh. Tử trận năm 1964.
Ung Thị Ích, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả phụ Cố B2 Phan Hà Lâm. Tử trận năm 1973.