Friday, April 19, 2024

Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QP/VNCH

Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QP/VNCH
(Disabled Veterans and Widows Relief Association)
A Non-Profit Corporation – No. 3141107 EIN: 26-4499492
P.O. Box 25554, Santa Ana, CA 92799
Phone: (714) 539-3545, (714) 371-7967
Email:
[email protected]; [email protected]
Website: http://www.camonanhtb.com
Chi phiếu xin đề: Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QPVNCH


Hải ngoại không quên tình chiến sĩ
Ðồng hương nhớ mãi nghĩa thương binh

Danh sách ân nhân gửi tiền đến hội:
(Tính đến ngày 9 tháng 3, 2014)

Như Ý Jewelry, Westminster, CA $200
Tài Nguyễn, Gardena, CA $800
(Tiền phúng điếu Phu nhân của Ông là Bà Diane Nguyễn Ngọc Phước)
Ô. Ðào Hữu Hạnh, c/o James Cau A Tsu, Huntington Beach, CA $500
Anh Vũ, Westminster, CA $100
Ô. Don Cao, Wealthy Investments Inc., Pearland TX $500
Bà Nguyễn Thị Nho, San Jose, CA $299 (để giúp 6 TPB)
Ô. Nguyễn Văn Tân, Phoenix, AZ $200
Jose & Catherine Dias & gia đình, Milford, CT $200
Lan Thị Ðỗ, Alhambra, CA $200
Hoàng Thị Bích Vân, Reseda, CA $110 (gồm Hoàng Thị Bích Vân $40, Phạm Bích Hiền $50, Trần Ngọc Chi $10, Hoàng Ngọc Vân $10)
Catherine Nguyễn, Tracy, CA $100
Chau An Hoàng Ðỗ & Chi Phan, Rancho Palos Verdes, CA $100
Phúc Huỳnh, Olympia, WA $100
Ven Kim Nguyễn, Wichita, KS $150
Diep T. Phạm, San Diego, CA $50
Tina Võ, Westminster, CA $50
Phùng Tống, Garden Grove, CA $50
Nghiêm Lan, Westminster, CA $50
Tuyên Hằng, Rosemead, CA $50
Lợi Thành Tạ, Long Beach, CA $50
Bà Minh Ðức Cao, Garden Grove, CA $50
Xương Văn Lê, Santa Ana, CA $40
Tô Ðàm, Colorado Springs, CO $20

Danh sách mạnh thường quân ủng hộ ÐNH “Cám Ơn Anh” Kỳ 7:

Bác Bảy, $100
Nguyễn Quyến, $300
Lê Văn Sáu, $100
Trần Thi, $100
Gia Ðình Trần Văn Bé Thư, $400
Phan Thanh Bình, $100
Hồng Thơ, $200
Ðặng Ðình Tùng, $100
Tạ Ðức, $200
Gia Ðình Nguyễn Nghĩa An Phong, $100
Huỳnh Thu, $300
Trần Lê Quang, $100
Nguyễn Hữu Tới, $100
Vĩnh Hanh, $100
Trần Kế, $100
Nguyễn Thanh Mai, $100
Ðặng Thị Phi Phương, $100
Bùi Thanh, $100
Quỳnh Hà, $200
Lê Thị Minh, $100
Trần Ngọc Hân (đại diện Cựu SVSQ KQ), $1,325
Trần Chi, $30
Huỳnh Minh, $200
Vũ Lau, $100
Trần Long (boiling crabs), $1,000
Vũ Hao, $100
Nguyễn Hữu Ðậu, $100
Trần Tuấn, $100
Nguyễn Lai, $200

Danh sách Thương Phế Binh/VNCH đã được giúp đỡ:

Tạ Văn Tụng, Kiên Giang, HS1 ÐPQ Sq:224.557. Gãy bàn tay trái.
Trần Văn Thắng, Sóc Trăng, B1 CLQ Sq:503.673. Cụt chân phải.
Nguyễn Văn Lợi, An Giang, NQ Sq:491.801. Liệt chân trái.
Lê Văn Lộ (Lệ), Kiên Giang, CLQ Sq:515.937. Cụt tay phải.
Lê Thanh Sơn, Cần Thơ, B1 ÐPQ Sq:581.822. Cụt chân phải.
Trần Ðực, Sóc Trăng, B1 ÐPQ Sq:564.146. Gãy bàn chân trái.
Ðỗ Văn Vỏi, Cần Thơ, TS Nhảy Dù Sq:283.520. Cụt chân trái.
Bùi Văn Thi, Cần Thơ, B1 CLQ Sq:004.407. Cụt chân phải.
Nguyễn Văn Ðê, Ðồng Tháp, HS ÐPQ Sq:209.863. Gãy chân phải. Liệt chân trái.
Văn Văn Tươi, Bạc Liêu, HS1 Thiết Giáp Sq:502.489. Cụt tay trái.
Võ Văn Phước, Trà Vinh,B2 CLQ Sq:524.275. Cụt chân trái.
Nguyễn Thanh Hùng, An Giang, HS ÐPQ Sq:269.024. Gãy chân trái.
Lữ Văn An, Châu Ðốc, HS ÐPQ Sq:229.137. Gãy chân trái.
Nguyễn Văn Hết, Vĩnh Long, B1 CLQ Sq:857.853. Cụt chân phải.
Kim Kha Mét, Sóc Trăng, NQ Sq:453.923. Cụt chân phải.
Trần Văn Nguơn, Trà Vinh, NQ Sq:431.545. Cụt tay trái.
Chung Văn Tư, Vĩnh Long, NQ Sq:849.718. Cụt chân trái. Gãy bàn chân phải.
Nguyễn Bình Nghị, Vĩnh Long, ChU CLQ Sq:143.184. Bị thương ở đầu.
Trần Văn Bửu, An Giang, B2 Thiết Giáp Sq:816.840. Gãy chân trái.
Phạm Ðình Hổ, An Giang, NQ Sq:690.782. Cụt chân phải. Cụt tay phải.
Lê Xuân Hoàng, An Giang, TS CLQ Sq:515.353. Cụt tay trái.
Nguyễn Văn Bộ, An Giang, TS1 CLQ Sq:309.973. Gãy chân. Mờ mắt.
Hoàng Văn Sĩ, An Giang, HS ÐPQ Sq:659.509. Cụt chân phải.
Trần Nghĩa Hiệp, Sóc Trăng, TS CLQ Sq:476.249. Cụt chân trái.
Nguyễn Minh Hồng, An Giang, TU CLQ Sq:138.018. Liệt chân phải.
Huỳnh Văn Bé, An Giang, B1 CLQ Sq:123.537. Mù mắt phải. Bị thương ở đầu.
Huỳnh Văn Ðầy, An Giang, B2 ÐPQ Sq:889.180. Cụt chân phải.
Trần Văn Ngân, Sóc Trăng, B2 CLQ Sq:509.250. Liệt bán thân. Bị thương ở sọ.
Nguyễn Văn Bé, An Giang, ThS CLQ Sq:151.036. Cụt tay trái.
Trần Văn Ðời, Trà Vinh, TS ÐPQ Sq:515.410. Cụt chân phải.
Lê Tấn Rắc, Ðồng Tháp, HS CLQ Sq:150.021. Gãy tay phải.
Lê Hồng Quang, Trà Vinh, HS1 BÐQ Sq:520.066. Cụt chân phải.
Trần Văn Thơi, An Giang, TS1 CLQ Sq:511.006. Cụt chân phải.
Lê Văn Lộc, Cần Thơ, HS1 CLQ Sq:515.644. Cụt tay trái.
Nguyễn Văn Nguyên, An Giang, B2 ÐPQ Sq:597.811. Mù mắt phải.
Huỳnh Văn Rỏ (Huỳnh Văn Ðức), Trà Vinh, NQ Sq:831.091. Gãy chân trái.
Lưu Văn Hùng, An Giang, Biệt Kích. Mù mắt phải.
Dương Tạo, Cà Mau, HS ÐPQ Sq:258.649. Cụt chân phải.
Trần Văn Be, ???, B1 ÐPQ Sq:515.474. Cụt chân trái.
Huỳnh Văn Nô, Ðồng Tháp, HS ÐPQ Sq:787.348. Cụt chân phải.
Phan Văn Cuộc, An Giang, B2 CLQ Sq:433.647. Cụt chân phải.
Nguyễn Phi Hùng, Cần Thơ, B2 CLQ Sq:001.710. Cụt chân trái.
Lê Văn Lụa, Bến Tre, NQ Sq:682.312. Cụt chân trái.
Trần Huyền Thanh, Saigon, TU CLQ Sq:193.603. Cụt tay trái.
Ðoàn Văn Phùng, Vĩnh Long, HS1 ÐPQ Sq:188.154. Cụt chân trái.
Nguyễn Văn Chính, An Giang, TU CLQ Sq:601.119. Cụt tay phải. 90%.
Huỳnh Văn Ðeo, An Giang , HS ÐPQ Sq:679.388. Cụt chân phải.
Nguyễn Thanh Vân, Ðồng Tháp, HS1 CLQ Sq:100.800. Cụt chân phải.
Mã Văn Liếm, An Giang, B2 CLQ Sq:468.223. Cụt tay phải.
Nguyễn Văn Quế, Trà Vinh, B2 CLQ Sq:500.845. Cụt chân trái.
Nguyễn Văn Sua, Trà Vinh, B1 ÐPQ Sq:506.703. Cụt chân trái.
Trương Văn Hai, Vĩnh Long, HS ÐPQ Sq:418.068. Cụt chân trái.
Dương Văn Bùi, Cần Thơ, TS CLQ Sq:502.412. Cụt chân trái.
Trần Văn Tâm, Cần Thơ, NQ Sq:M03.690. Cụt chân phải.
Phạm Văn Tưa, An Giang, TrU CLQ Sq:138.994. Cụt tay trái. Gãy chân trái.
Nguyễn Văn Sạch, An Giang, NQ Sq:403.592. Liệt chân phải.
Hà Văn Nhi, Sóc Trăng, HS TQLC Sq:105.451. Liệt chân trái.
Phan Hữu Hòa, An Giang, NQ Sq:423.080. Bị thương ở mặt.
Nguyễn Văn Khoa, Ðồng Tháp, HS ÐPQ Sq:518.719. Gãy tay phải.
Nguyễn Văn Út, Cà Mau, B1 ÐPQ Sq:391.212. Cụt chân phải.
Phạm Công Minh, An Giang, Biệt Kích Sq:001.089. Cụt chân trái.
My Kim Sang, An Giang, TS1 TQLC Sq:510.810. Cụt chân trái. Gãy chân phải.
Trần Văn Tài, An Giang, HS ÐPQ Sq:331.712. Mù mắt trái.
Ngô Văn Hai, Ðồng Tháp, B2 ÐPQ Sq:538.613. Cụt 3 ngón tay.
Trần Văn Liêu, Vĩnh Long, HS ÐPQ Sq:206.197. Gãy tay phải.
Trần Văn Liên, Ðồng Tháp, HS ÐPQ Sq:449.476. Cụt chân trái.
Trần Văn Biết, Trà Vinh, B2 BÐQ Sq:158.826. Cụt chân phải.
Lê Văn Thanh, An Giang, B1 ÐPQ Sq:596.070. Cụt chân trái.
Huỳnh Sĩ Phanh, Sóc Trăng, B2 ÐPQ Sq:798.250. Cụt chân trái. (còn tiếp)

Danh sách Quả Phụ/VNCH đã được giúp đỡ:

Phạm Thị Hòa, Sông Bé, QP Cố TS Hoàng Chính. Tử trận năm 1974.
Bùi Thị Sương, Quảng Trị, có con bị cụt 1 tay và bị thương ở bụng.
Ðinh Thị Kim Hoàn, Ðồng Nai, QP Cố B2 Bùi Văn Tòng. Tử trận năm 1972.
Lâm Thị Lai, An Giang, QP Cố HS Nguyễn Văn Quang. Tử trận năm 1969.
Nguyễn Thị Hường, Khánh Hòa, QP Cố HS CLQ Lê Châu. Tử trận năm 1974.
Trần Thị Tri, An Giang, QP Cố B2 Lê Văn Thái. Tử trận năm 1971.
Nguyễn Thị Năm, Long An, QP Cố B2 Nguyễn Văn Bu. Tử trận năm 1972.
Nguyễn Thị Y, Bà Rịa-Vũng Tàu, QP Cố HS Phạm Công Của. Tử trận năm 1969.
Nguyễn Thị Thiên, Bình Thuận, QP Cố HQ Nguyễn Văn Học. Tử trận năm 1966.
Trần Thị Lìn, Ðồng Nai, QP Cố TS1 CLQ Bùi Văn Hoàn. Tử trận năm 1974.
Nguyễn Thị Hoa, Ðồng Nai, QP Cố TS Trần Quang Vinh. Tử trận năm 1972.
Phạm Thị Chi, Bà Rịa-Vũng Tàu, QP Cố NQ Phan Văn Bê. Tử trận năm 1967.
Võ Thị Tân, Saigon, QP Cố HS TQLC Hứa Gia Quý. Tử trận năm 1975.
Nguyễn Thị Hoa, Saigon, Quả phụ Cố HS Nhảy Dù Lê Hoàng Minh. Tử trận năm 1972.
Bùi Hạnh Mỹ, Ðồng Nai, QP Cố TS Huỳnh Thắng Lợi. Tử trận năm 1972.
Trần Ngọc Liễu, Saigon, QP Cố ThS BÐQ Tăng Giao. Tử trận năm 1966.
Phạm Thị Chất, Thừa Thiên, QP Cố HS Nguyễn Văn Tuấn. Tử trận năm 1968.
Nguyễn Thị Phận, Khánh Hòa, QP Cố HS1 Ðặng Hữu Cảnh. Tử trận năm 1969.
Phạm Thị Tám, Long An, QP Cố HS Nguyễn Văn Giàu. Tử trận năm 1972.
Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Tiền Giang, QP Cố TS Nguyễn Văn Kiều. Tử trận năm 1969.
Nguyễn Thị Minh Hương (Nhàn), Bà Rịa, QP Cố Tử sĩ Nguyễn Hữu Thỉ. Tử trận năm 1973.
Lâm Thị Riệt, Ðồng Nai, QP Cố NQ Nguyễn Văn Hai. Tử trận năm 1968.
Hồ Thị Dời, An Giang, QP Cố HS Phan Ngọc Bé. Tử trận năm 19??
Trần Thị Sen, Thừa Thiên, QP Cố TS Lê Thi. Tử trận năm 1969.
Trần Thị Khứu, Thừa Thiên, QP Cố HS Hoàng Dương. Tử trận năm 1972.
Nguyễn Thị Con, Thừa Thiên, QP Cố TS BÐQ Hồ Ðào Ngạt. Tử trận năm 1970.
Lý Thị Ðoi, Thừa Thiên , QP Cố TS Nguyễn Văn Loan. Tử trận năm 1970.
Lê Thị Thẻo, Thừa Thiên , QP Cố TS BÐQ Lê Viết Phương. Tử trận năm 1972.
Lê Thị Con, Bà Rịa, QP Cố HS Nguyễn Lê Trung Lương. Tử trận năm 1974.
Cao Thị Nhạn, Thừa Thiên , QP Cố TS Lê Bá Lộc. Tử trận năm 1972.
Trần Thị Bê, Ðồng Nai, QP Cố TS1 Trần Ðình Khôi. Tử trận năm 1974.
Trần Thị Cúc, Quảng Nam, QP Cố HS1 Nguyễn Túc. Tử trận năm 1969.
Trần Thị Ðá, Ðồng Nai, QP Cố B1 Lê Troan. Tử trận năm 1966.
Trần Thị Ðào, Sóc Trăng, QP Cố B2 Phạm Văn Thi. Tử trận năm 1970.
Trần Thị Ðe, Thừa Thiên, QP Cố HS1 Phạm Hà. Tử trận năm 1973.
Trần Thị Huế, Thừa Thiên, QP Cố TS Trương Tuấn. Tử trận năm 1972.
Trần Thị Kim Hai, Bình Ðịnh, QP Cố HS Lê Bá Văn. Mất tích năm 1966.
Trần Thị Ngọt, Saigon, QP Cố B2 Ðỗ Văn Hùng. Tử trận năm 1967 (còn tiếp)

MỚI CẬP NHẬT