Friday, March 29, 2024

Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QP/VNCH


Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QP/VNCH


(Disabled Veterans and Widows Relief Association)


A Non-Profit Corporation – No. 3141107 EIN: 26-4499492


P.O. Box 25554, Santa Ana, CA 92799


Phone: (714) 539-3545, (714) 371-7967


Email: [email protected]; [email protected]


Website: http://www.camonanhtb.com


Chi phiếu xin đề: Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QPVNCH


 


Trước thềm năm mới 2012 và Nhâm Thìn, xin kính chúc quý đồng hương, quý ân nhân, cùng gia đình các thương phế binh và quả phụ VNCH một năm bình an, may mắn, và mọi điều tốt đẹp.


 


Hải ngoại không quên tình chiến sĩ


Ðồng hương nhớ mãi nghĩa thương binh


 


Danh sách ân nhân gửi tiền đến hội (tính đến ngày 1-1-2012):


 


Hue N. Lê, Raleigh, NC $200


Huỳnh Quế Chi, Los Angeles, CA $200


OB. Tuấn (Thụy Sĩ) c/o Thanh Toàn, Santa Ana, CA $500


Thuận Lê, Houston, TX $200


Hội Ái Hữu Quân Cán Chính VNCH Morgan City, c/o Thu Văn Phạm, Morgan City, LA $400


Khanh Trần, San Jose, CA $500


Tăng Mỹ Dung $1,000, Tăng Mỹ Ngọc $1,000, Trần Kim Huê $200, Huỳnh Ngọc Thu $100,


Huỳnh Thị Sáu $100, c/o Tuyết Huỳnh (Kristine Huỳnh), Friendswood, TX, cộng: $2,400


Canh Quang c/o Cương Nguyễn, Houston, TX $200


Tan T. Ngọc Yen & M. Nguyễn, Burke, VA $110


Phi Ðặng & Demi Ðặng, Woodbridge, VA $100


Timothy Blair, Westminster, CA $20


Van Thanh Huang, Santa Ana, CA $20


Hung Chau, Portland, OR $100


Nguyễn Xuân Vân, Suwanee, GA $150


Ngọc Văn Nguyễn, San Bernadino, CA $200


Phước Lê, Ashburn, VA $50


Vang Nguyễn, Garden Grove, CA $20


Chau Lê, Columbia, MO $20


Stephanie Nguyễn, Burnsville, MN $90


Trần Thị Diệu Hương, El Monte, CA $10


Tu V. Lê, Albany, NY $50


Thanh Nguyễn, Everett, WA $50


Võ Tá Lộc, Conroe, TX $50


Minh Trương, Orange Park, FL $35


Tony Nguyễn, Wildomar, CA $25


Sương Võ c/o Phương U.P. Ðinh, Seattle, WA $50


 


Danh sách ân nhân ủng hộ ÐNH “Cám Ơn Anh” Kỳ V


 


OB. Lâm Hưng, Oxnard, CA $300


Bà Tôn Nữ Mai, Milpitas, CA $100


OB. Bách V. Chiến, San Jose, CA $300


Phạm Huy Chính, Fountain Valley, CA $100


OB. Lê Chơn Thành, San Jose, CA $100


OB. Nguyễn An Christopher, San Diego, CA $100


2 Người Tỵ Nạn Cộng sản, Rosemead, CA $100


OB. Nguyễn Văn Phụng, Escondido, CA $125


OB. Nguyễn M. Quỳnh, El Monte, CA $100


OB. Nguyễn Văn Thà, Nashville, TN $100


OB. Nguyễn D. Trinh, Pflugerville, TX $100


OB. Lý Văn Ðịch, Silver Spring, MD $100


OB. Lê M. Diệu, Canoga Park, CA $100


Ngô Trần Hoàng Bảo, Huntington Beach, CA $100


Lê Thanh Tuyên, Anaheim, CA $200


OB. Nguyễn Ðình Tăng, Lake Balboa, CA $200


OB. Nguyễn Văn Hoàng, Anaheim, CA $100


OB. Quách Văn Di, Chicago, IL $100


Bà Nguyễn Thị Bích Vân, Santa Ana, CA $100


Nguyễn Lê Thạch Tự, San Jose, CA $300 (2 lần)


OB. Nguyễn Hiếu Thương, Pflugerville, TX $100


OB. Nguyễn Hữu Diên, Bayou La Batre, AL $100


Bà Nguyễn Catherine, Tracy, CA $100


AB Furniture, Houston, TX $100


OB. Nguyễn V. Bàng, San Jose, CA $200


OB. Nguyễn Hữu Thông, Cleverland, OH $100


Hàng Duyên Hương, Garden City, KS $150 (gồm Tạ Choi $20, Trần Thị Tư $20, Trần Thị Sáy $20, Lê Thu Thủy $20, Huỳnh Anh $20, và Hàng Hương $50)


Nguyễn Mỹ, Wylie, TX $100


OB. Nguyễn Vi, Harvey, LA $100


Phạm Ngọc Ân & Ryan, Auburn, WA $100


Phạm Thị Huế, Kent, WA $200


Bà Nguyễn Thị Thanh, Canoga Park, CA $120


OB. Hà Q. Hải, Garden Grove, CA $100


OB. Nguyễn Minh Michael, Canoga Park, CA $200


Hồ T. Thúy, Margate, FL $100


O. Nguyễn V. Hiệu, Gretna, LA $110


OB. Trần Hào Peter, Long Beach, CA $200


OB. Huỳnh Ngọc Cần, Seattle, WA $200


OB. Văn Diên Thanh, Anaheim, CA $200


OB. Chung Ðình Huy David, Vista, CA $100


 


Danh sách TPB/VNCH đã được giúp đỡ:


 


Võ Ðến, Lâm Ðồng, HS1 CLQ Sq:412.651. Cụt chân phải. Gãy chân trái.


Nguyễn Văn Hóa. Lâm Ðồng, HS CLQ Sq:103.981. Cụt chân trái.


Cao Minh Thành, Lâm Ðồng, B2 ÐPQ Sq:698.064. Cụt chân phải.


Lê Mãi, Kontum, B1 ÐPQ Sq:113.863. Cụt chân trái.


Trịnh Xa, An Giang, TS CLQ Sq:211.639. Cụt tay trái.


Trần Ngoan, Thừa Thiên, HS CLQ Sq:218.061. Mù mắt phải. Mờ mắt trái.


Nguyễn Khôi, Thừa Thiên, HS ÐPQ Sq:533.726. Cụt chân phải.


Nguyễn Thiện Thẩm, Huế, TS CLQ Sq:201.035. Bị thương ở ngực, bụng.


Nguyễn Bào, Bình Thuận, B2 PB Sq:201.737. Cụt chân phải.


Võ Quốc Thanh, Bình Thuận, TU CLQ Sq:239.395. Tù binh VC.


Trần Văn Ðệ, Bình Dương, B2 CLQ Sq:124.786. Cụt chân trái.


Lê Văn Cho, Saigon, B2 ÐPQ Sq:436.646. Bị thương ở bàn tay phải.


Nguyễn Văn Hải, Saigon, HS CLQ Sq:806.551. Cụt tay phải.


Nguyễn Thành Long, Tây Ninh, HS CLQ Sq:180.781. Gãy chân trái.


Trịnh Văn Khen, Cà Mau, NQ Sq:499.606. Cụt chân trái.


Lê Văn Nhân, Vĩnh Long, B1 ÐPQ Sq:574.301. Cụt chân trái.


Nguyễn Văn Minh, Vĩnh Long, TU CLQ Sq:270.737. Bị thương ở bụng.


Hoàng Văn Phòng, Lâm Ðồng, B2 BÐQ Sq:141.541. Cụt chân trái.


Trương Quang Bình, Saigon, ChU CLQ Sq:138.097. Cụt chân phải.


Nguyễn Tuyết, Ðồng Nai, B2 CLQ Sq:104.016. Bị thương ở đầu.


Phan Văn Tòng, Tiền Giang, TS ÐPQ Sq:214.115. Mù.


Nguyễn Văn Xay, Bến Tre, HS1 CLQ Sq:103.330. Mù 2 mắt.


Võ Văn Út, Vĩnh Long, TS ÐPQ Sq:186/797. Gãy chân phải.


Thạch Hiền, Tiền Giang, B2 BÐQ Sq:100.379. Cụt chân phải.


Trần Văn Thanh, Saigon, B1 BÐQ Sq:175.659. Cụt 2 chân.


Nguyễn Hiền, Saigon, Bị thương loại 2


Nguyễn Trọng Ðịnh, Ðà Nẵng, TU CLQ Sq:138.328. Cụt chân phải. Ðiếc.


Trương Ngọc Minh, Khánh Hòa, Sq:507.033. Cụt chân trái.


Hoàng Mạnh Hùng, Saigon, TS TQLC Sq:132.655. Cụt chân trái.


Nông Thị Thanh Nga, Saigon


Nguyễn Thị Lan, Saigon.


Nguyễn Thành Long, Vĩnh Long, ÐU CLQ Sq:152.003. Cụt chân trái.


Nguyễn Văn Nghệ, Bình Dương, B2 ÐPQ Sq:364.296. Cụt 2 chân.


Lê Văn Chớ, Tiền Giang, TS ÐPQ Sq:347.390. Cụt chân trái.


Nguyễn Văn Thành, Sóc Trăng, HS1 ÐPQ Sq:031.650. Cụt chân phải.


Lâm Sở Nam, Sóc Trăng, HS CLQ Sq:500.068. Gãy chân trái.


Trần Văn Ty, Bà Rịa-Vũng Tàu, B1 ÐPQ Sq:184.023. Bị thương ở chân phải.


Nguyễn Văn Tư, Tiền Giang, HS ÐPQ Sq:394.367. Cụt Ệ bàn chân phải.


Nguyễn Văn Lưỡng, Cần Thơ, B2 ÐPQ Sq:559.630. Cụt chân trái.


Lê Văn Nguyên, Saigon, B2 CLQ Sq:110.930. Cụt 2 chân.


Phan Văn Khánh, Ðồng Tháp, HS CLQ Sq:504.980. Mù 2 mắt.


Nguyễn Văn Phát, Vĩnh Long, B2 ÐPQ Sq:318.086. Gãy tay phải.


Lê Văn Tỷ, Vĩnh Long, B1 ÐPQ Sq:312.832. Gãy chân trái.


Nguyễn Văn Hai, Cà Mau, B1 ÐPQ Sq:434.191. Cụt chân trái.


Võ Xuân Hạp, Hậu Giang, HS BÐQ Sq:508.872. Cụt chân phải.


Phạm Văn Bảy, Bình Phước, B2 BÐQ Sq:136.564. Cụt tay trái.


Trà Văn Hằng, Cà Mau, NQ Sq:450.487. Cụt chân trái.


Phùng Thái Chương, Ðồng Nai, TPB. Sq:101.806.


 


Danh sách QP/VNCH đã được giúp đỡ:


 


Nguyễn Thị Hoa, Phú Yên, Quả Phụ Cố TS1 ÐPQ Mai Hữu Lộc. Tử trận năm 1973.


Nguyễn Thị Hoa, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả Phụ Cố HS Trần Văn Tha. Tử trận năm 1969.


Nguyễn Thị Ðúng, Vĩnh Long, Quả Phụ Cố B1 ÐPQ Ðinh Văn Bé. Tử trận năm 1971.


Nguyễn Thị Oanh, Vĩnh Long, Quả Phụ Cố NQ Huỳnh Hữu Danh. Mất năm 2003.


Lương Thị Ấn, An Giang, Quả Phụ Cố B2 Võ Thanh Tùng. Tử trận năm 1970.


Thái Kiêm Trước, Vĩnh Long, Quả Phụ Cố ThS1 Trần Văn Lữ. Mất vì quân vụ năm 1970.


Ðặng Thị Ngôi, Long An, Quả Phụ Cố NQ Võ Văn Thiên. Tử trận năm 1974.


Lê Thị Cho, Khánh Hòa, Tổ phụ Cố HS 1 CLQ Nguyễn Văn Hè. Mất năm 1973.


Thân Thị Thời, Lâm Ðồng, Quả Phụ Cố B1 CLQ Hoàng Văn Quyên. Tử trận năm 1970.


Lê Thị Lực, Khánh Hòa, Quả Phụ Cố HS1 CLQ Nguyễn Xe. Mất năm 1970.


Trần Ngọc Lệ, Bình Thuận, Quả Phụ Cố TS1 Dương tấn Ðạt. Tử trận năm 1973.


Nguyễn Thị Xuân, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả Phụ Cố ChU Trần Ðình. Tử trận năm 1975.


Võ Thị Xem, Vĩnh Long, Quả Phụ Cố HS ÐPQ Huỳnh Văn Chinh. Tử trận năm 1974.


Huỳnh Thị Lĩnh, Long An, Quả Phụ Cố TS TQLC Phạm Văn Ðẩu. Tử trận năm 1966.


Phạm Thị Khéo, Vĩnh Long, Quả Phụ Cố B2 CLQ Lương Hữu Trụ. Tử trận năm 1973.


Hoàng Thị Kim, Saigon, Quả Phụ Cố ThS Nhảy Dù Mạc Văn Châu. Tử trận năm 1969.


Nguyễn Thị Chanh, Saigon, Quả Phụ Cố TSq ÐPQ Trần Văn Cam. Tử trận năm 1972.


Huỳnh Thị Yến, Cần Thơ, Mẹ Cố TS1 Nguyễn Văn Lâm. Tử trận năm 1971.


Ngô Thị Của, Tiền Giang, Mẹ Cố TS TPB Ngô Văn Hiển. Mất năm 1976.


Hoàng Thị Thúy, Saigon, Quả Phụ Cố HS Hoàng Quy Thạch. Mất năm ???


Nguyễn Thị Ðẹt, Long An, Quả Phụ Cố NQ Lê Văn Chí. Tử trận năm 1973.


Nguyễn Thị Phiến, Cần Thơ, Quả Phụ Cố NQ Trần Văn Mót. Tử trận năm 1973.


Lê Thị Hồng, Bình Phước, Con Cố QN Lê A. Tử trận năm 1963.


Nguyễn Thị Ngát, Ðồng Nai, Quả Phụ Cố TS Nguyễn Ðăng Linh. Tử trận năm 1974.


Nguyễn Thị Ngà, Saigon, Quả Phụ Cố ThS1 Nguyễn Văn Phong. Tử trận năm 1969.


Ðiểu Thị De, Ðồng Nai, Quả Phụ Cố HS ÐPQ Ðiểu Gi. Tử trận năm 1971.


Nguyễn Thị Sang, Gia Lai, Quả Phụ Cố TS1 Nguyễn Thê. Tử trận năm 1974.


Nguyễn Thị Ðược, Saigon, Quả Phụ Cố HS1 Nguyễn Văn Hồng. Tử trận năm 1972.


Ðinh Thị Cảnh, Khánh Hòa, Quả Phụ Cố TrU Nguyễn Chi Mẫn. Tử trận năm 1974.


Nguyễn Thị Ngỡi, Kiên Giang, Quả Phụ Cố NQ Phạm Văn Thi. Tử trận năm 1972.


Ðinh Thị Lệ, Khánh Hòa, Quả Phụ Cố HS TQLC Dương Thanh An. Tử trận năm 1964.


Nguyễn Thị Bông, Khánh Hòa, Quả Phụ Cố QN Nguyễn Văn Tư. Tử trận năm 1969.


Nguyễn Thị Còn, Cần Thơ, Quả Phụ Cố HS Phạm Văn Quân. Tử trận năm 1969.


Trần Thị Thất, Saigon, Quả Phụ Cố QN Nguyễn Văn Sanh. Tử trận năm 1968.


Phan Thị Nê, Ðồng Nai, Quả Phụ Cố HS Ngô Huỳnh, Tử trận năm 1967.


Huỳnh Thị Thu, Cần Thơ, Quả Phụ Cố QN Ðinh Văn Ðậu. Tử nạn.


Hồ Thị Ðược, Saigon, Quả Phụ Cố TS TQLC Lê Văn Cát. Tử trận năm 1973.


Lê Thị Hòa, Long An, Quả Phụ Cố ChU CLQ Nguyễn Phát. Tử trận năm 1968.


Nguyễn Thị Chính, Saigon, Mẹ Cố B2 Võ Văn Hải. Tử trận năm 1973.


Nguyễn Thị Hào, Saigon, Quả Phụ Cố TrT CLQ Ðỗ Thái Mai. Mất sau khi ra tù .


Nguyễn Thị Ðẩu, Cần Thơ, Quả Phụ Cố NQ Danh Hôm. Tử trận năm 1968.

MỚI CẬP NHẬT