Saturday, April 20, 2024

Nhịp Cầu Yêu Thương (2/2/2012)


Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QP/VNCH


(Disabled Veterans and Widows Relief Association)


A Non-Profit Corporation – No. 3141107 EIN: 26-4499492


P.O. Box 25554, Santa Ana, CA 92799


Phone: (714) 539-3545, (714) 371-7967


Email: [email protected]; [email protected]


Website: http://www.camonanhtb.com


Chi phiếu xin đề: Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QPVNCH


 


Hải ngoại không quên tình chiến sĩ


Ðồng hương nhớ mãi nghĩa thương binh


 


Danh sách ân nhân gửi tiền đến hội:


(Tính đến ngày 22 tháng 1, 2012)


 


Bà Trần Tuệ Nga & Trần Tuyết Mai c/o Phương M. Hồ, Portland, OR $400


Nguyễn Thị Thanh Khuê, c/o Michael V. Nguyễn, Brookline, MA $100


Thái Q. Huỳnh, Chula Vista, CA $200


Bà Huỳnh Thị Năm & Võ Thị Thơ c/o Nguyễn Thị Thơ, Lake Forest, CA $100


Thuan Le, Houston, TX $100


Bang Uong, Bellingham, WA $100


Linh M. Huỳnh, Garden Grove, CA $100


Dung Mỹ Huỳnh c/o Linh M. Huỳnh, Garden Grove, CA $100


Ninh Văn Phạm, Alameda, CA $100


Lê Ðình Hưng, Vancouver, CAN $200


Anh Lan Trịnh, Cypress, CA $100


Loc Trương & Le An Nguyễn, San Marcos, CA $50


Thu & Ngọc Hưng Lý, Westminster, CA $30


Phuc N. Nguyễn, Columbia, SC $20


John Ðào, Charlotte, NGHĨA $20 (kèm 2 hồ sơ TPB Nguyễn V. Côi & Nguyễn Công Ðiền)


Meiji Trần, Lilburn, GA $50


Khâu Muội, San Diego, CA $10


Minh Ðức Cao & Harrison Trần, Garden Grove, CA $30


Ðôn Nguyễn, San Gabriel, CA $20


Truc Trung Lê, Anaheim, CA $20


Vessel Day Spa, Paso Robles, CA $25


Ðào Mỹ Phụng & Lư Anh Kim c/o Thanh Duy Võ, Westminster, CA $40


Xưng Nguyễn & Kiều Thanh Thị Ðỗ, Stockholm, SWEDEN $200


Hồng Lương Hải, Rockwall, TX $1,000


Hội Ái Hữu KQ VNCH/Houston&VPC, c/o KQ Thái Ngọc Tường Vân, Sugar Land, TX $1,000


Ô. Don Cao (Wealthy Investments Inc.), Pearland, TX $500


Rosia Hồng Tạ, Montgomery, AL $100


Ðặng Văn Ra, Riverside, CA $20


 


Ban Tổ chức ÐNH “Cám Ơn Anh” Kỳ 2 ở Minnesota chuyển giúp TPB/QP VNCH, $25,486.12


 


Danh sách ân nhân ủng hộ ÐNH “Cám Ơn Anh” Kỳ V


 


Hanh Ðỗ, $100


Hoan, $100


Trương Christopher, $150


Phi Nguyễn, San Jose, CA$100


Quốc Huy Lê, Jacksonville, FL $100


Hạnh Thị Trương, Chesapeake, VA $100


Liên Phạm, Osseo, MN $100


Tinh Trần- Hùng Trần, Suwanee, GA $100


Nam Văn Lê, Red Bank, TN $200


Trần Văn Khang, $200


Clinton Long, Grand Prairie, TX $100


Phạm Nhan, Lynwood, WA $50


Nguyễn Liên Thoa, New Orleans, LA $200


Hoàng Văn Minh, Oakland, CA $100


GÐ Mũ Ðỏ NY, $100


Tommy Phạm, San Jose, CA $50


Nguyễn Nguyên, Stanton, CA $100


Nguyễn Thị P. Lan, Cathcat, WA, $100


Trang, $100


Huy Nguyễn, San Diego, CA $100


Mỹ Yên Fair, Columbia, SC $200


Dony Trương, Fishers, IN $50


Hồ Thị Phú, Conover, NC $100


Vợ Th/Tá Ngô Tôn Kính, Salt Lake City, UT $200


Võ Phương, zip code 30043, $100


Võ An, zip code 02619, $100


Linh, zip code 22042, $300


Hai B. Nguyễn, $100


Lê Tán Khải, zip code 20832, $100


Nguyễn Văn Thành, zip code 16104, $700


Tommy Trần, zip code 46807, $200


Trúc Phạm, zip code 98108, $100


Võ Thị Cẩm Hồng, $100


Charlie Nguyễn, zip code 46239, $200


Hùng Nguyễn, zip code 20906, $100


Hưng Quốc Ðặng, zip code 92506, $100


Linh Phạm, zip code 32244, $100


Hai Văn Huỳnh, zip code 92154, $200


Kelly Ðỗ, zip code 27403, $100


Michael Ðỗ, zip code 32547, $500


Bùi Xuân Thọ, zip code 21237, $200


Ỷ Lan Khổng, zip code 76309, $100


Phạm Michael, zip code 31092, $200


Lưu Oanh, zip code 30046, $100


Vu, zip code 75703, $300


Kim Hoàng, zip code 30083, $200


Tăng Hải, $50


City Phoneship Vietnina, $300


Steven Trần, zip code 37013, $50


Michael Trần, zip code 83713, $100


Janine Hồ, zip code 99216, $100


Hùng Lâm, Thuận L., zip code 33467, $100


Tâm Lê, zip code 95678, $100


Joan Phạm, Hùng Trần, zip code 33414, $100


Trần Trung Quang, zip code 2780, $100


Kim Phu Võ, zip code 90006, $50


Doan Nguyễn, zip code 30071, $100


Hương Hà, zip code 92105, $100


Không Từ, zip code 78753, $200


Kim Thị Nguyễn, $50


Trần Tia, zip code 76014, $100


Dũng Ngô, zip code 2124, $50


Hồng Nguyễn, Westminster, CA $50


GÐ Họ Lầu, zip code 95111, $200


 


Danh sách TPB/VNCH đã được giúp đỡ


 


Nguyễn Minh Tâm, Bình Ðịnh, HS Sq:402.448. Bị thương ở mặt. Mù mắt trái.


Nguyễn Văn Nhơn, Lâm Ðồng, B2 Sq:281.715. Cụt chân phải.


Lê Châu Tâm, Quảng Nam, HS Sq:207.617. Bị thương ở bụng.


Nguyễn Văn Kiều, Bình Thuận, B1 Sq:208.258. Bị thương ở cột sống. Liệt.


Nguyễn Ngọc Ðường, Daklak, B1 Sq:401.056. Cụt tay phải.


Nguyễn Văn Thành, Bình Ðịnh, HS Sq:355.174. Gãy chân phải.


Nguyễn Ðược, Ðồng Nai, ThS CLQ Sq:121.391. Cụt chân trái.


Sơn Sa Mương, Trà Vinh, NQ Sq:831.556. Cụt tay phải.


Võ Hùng Dũng, Quảng Nam, ÐPQ Sq:402.185. Cụt bàn chân phải.


Nguyễn Công Ðiền, Quảng Ngãi, CBXDNT Sq:362.649. Liệt tay phải.


Nguyễn Mãn, Quảng Ngãi, NQ Sq:568.583. Mù mắt trái. Gãy tay trái.


Lương Ngọc, Quảng Nam, ÐPQ Sq:299.000. Cụt chân trái.


Trần Văn Sơn, Quảng Nam, KQ Sq:600.221. Bị thương ở sọ não.


Nguyễn Ðức Hồng, Quảng Nam, NQ Sq:179.542. Cụt 1/3 chân trái.


Phạm Tỵ, Quảng Ngãi, HS1 Sq:213.646. Mù mắt trái.


Phạm Tiến Khê, Quảng Ngãi, B2 Sq:100.035. Cụt chân trái.


Phạm Quý, Quảng Ngãi, CBXDNT Sq:362.700. Cụt 1/3 chân trái.


Ðỗ Văn Hoành, Quảng Nam, NQ Sq:179.486. Gãy tay phải.


Nguyễn Tập, Quảng Nam, HS Sq:208.234. Cụt chân trái.


Lê Thời, Quảng Ngãi, Sq:216.823. Gãy chân phải.


Nguyễn Sang, Ðà Nẵng, TU Sq:202.278. 100%.


Nguyễn Tùng, Thừa Thiên, Nhảy Dù Sq:110.531. Bị thương ở mặt.


Nguyễn Văn Y, Huế, BÐQ Sq:202.049. Bị thương ở chân trái.


Trần Khiên, Quảng Trị, B1 CLQ Sq:204.258. Cụt Ệ tay phải.


Lê Ðình Chi, Thừa Thiên, TS HQ Sq:702.299. Bị thương ở sọ.


Ðỗ Văn Dễ, Quảng Nam, Sq:701.068. Cụt chân trái.


Tôn Thất Liệu, Ðà Nẵng, Sq:417.650. Cụt chân phải.


Trần Văn Huệ, Saigon, B1 CLQ Sq:124.883. Cụt chân phải.


Ngô Thanh Hà, An Giang, CBPTNT. Cụt chân trái.


Lê Văn Khanh, An Giang, B2 CLQ Sq:518.460. Cụt chân trái.


Mai Văn Danh, Cà Mau, B1 CB Sq:128.019. Cụt chân phải.


Nguyễn Văn Hiên, Vĩnh Long, HS CLQ Sq:506.162. Gãy tay phải.


Nguyễn Văn Cao, Trà Vinh, NQ Mù 2 mắt. Cụt chân phải.


Lê Phước Trí, An Giang, B2 CLQ Sq:852.203. Cụt 2 tay. Cụt 2 chân. Mù 2 mắt.


Ðào Tiểu Ðệ, Saigon, HS CLQ Sq:124.321. Bị thương ở mặt, lưng.


Nguyễn Văn Kiêm, Saigon, B2 Nhảy Dù Sq:115.850. Mù mắt trái. Liệt các ngón tay phải.


 


Danh sách QP/VNCH đã được giúp đỡ:


 


Trương Thị Sen, Huế, Quả Phụ Cố TU Nguyễn Diêu, Tử trận năm 1971.


Ngô Thị Gái, Thừa Thiên, Quả Phụ Cố TS CLQ Lê Bá Ðẩu, Tử trận năm 1970.


Nguyễn Thị Gắt, Cần Thơ, Quả Phụ Cố HS1 Nguyễn Ðức Cam. Tử trận năm 1968.


Nguyễn Thị Xa, Vĩnh Long, Quả Phụ Cố NQ Huỳnh Văn Tám. Tử trận năm 1970.


Nguyễn Thị Cam, Trà Vinh, Quả Phụ Cố NQ Huỳnh Văn Nam. Tử trận năm 1973.


Trần Thị Sánh, Tây Ninh, Quả Phụ Cố NQ Tạ Văn Nậy. Tử trận năm 1969.


Vọ Thị Rên, Tây Ninh, Quả Phụ Cố NQ Nguyễn Văn Triệu, Tử trận năm 1965.


Lê Thị Bộ, Tây Ninh, Quả Phụ Cố B1 ÐPQ Nguyễn Văn Vằm. Tử trận năm 1972.


Phạm Thị Hoàng Anh, Tiền Giang, Quả Phụ Cố HS Dương Chí Hùng. Mất năm 2000.


Huỳnh Thị Thê, Thừa Thiên, Quả Phụ Cố TrU Nguyễn Hữu Tú, Tử trận năm 1968.


Nguyễn Thị Chiếu, Vĩnh Long, Quả Phụ Cố NQ Nguyễn Văn Nải. Tử thương năm 1973.


Nguyễn Thị Ngại, Phú Yên, Quả Phụ Cố ChU Trần Khắc Quý. Tử thương năm 1974.


Trần Thị Ðây, Biên Hòa, Quả Phụ Cố TrU Trần Ngọc Bảo. Tù về, mất năm 1986.


Phạm Thị Tám, Cần Thơ, Quả Phụ Cố HS ÐPQ Trần Hoàng Long. Tử trận năm 1969.


Kim Thị Dương, Trà Vinh, Quả Phụ Cố NQ TPB Vương Lâm. Mất năm 2005.


Phạm Thị Bái, Ninh Thuận, Quả Phụ Cố HS1 CLQ Nguyễn Dinh. Mất tích năm 1972.


Phan Thị Vui, Tây Ninh, Quả Phụ Cố HS ÐPQ Lê Phát Tân. Tử trận năm 1968.


Nguyễn Thị Phổ, Khánh Hòa, Quả Phụ Cố HS1 Trịnh Ðình Cường. Tử trận năm 1966.


Vũ Thị Tần, Saigon, Quả Phụ Cố HS1 Lê Văn Phước. Tử trận năm 1970.


Nguyễn Thị Lài, Khánh Hòa, Quả Phụ Cố TS Nguyễn Ðinh. Tử trận năm 1972.


Nguyễn Thị Thương, An Giang, Quả Phụ Cố B2 Nguyễn Văn Ri. Mất tích năm 1972.


Nguyễn Thị Năm, Bà Rịa-Vũng Tàu, Quả Phụ Cố TS1 Nguyễn Văn Liên. Tử trận năm 1989.


Trần Thị Cầm, Khánh Hòa, Quả Phụ Cố ThS Nhảy Dù Bùi Huy Triệu. Tử trận năm 1972.


Nguyễn Thị May, Ninh Thuận, Quả Phụ Cố TPB CLQ Lê Văn Tân. Mất năm 1994.


Nguyễn Thị Ðức, Khánh Hòa, Quả Phụ Cố TS1 Nguyễn Sua. Tử trận năm 1974.


Lê Thị Thân, Ninh Thuận, Quả Phụ Cố CBXDNT Ðỗ Thành. Tử trận năm 1968.


Lê Thị Lô, Tây Ninh, Quả Phụ Cố B1 CLQ Nguyễn Lâm. Tử trận năm 1968.


Bùi Thị Thỉ, Tây Ninh, Quả Phụ Cố TS1 Lê Chí Hải. Tử trận năm 1971.


Ðặng Thị Nhạc, Ninh Thuận, Quả Phụ Cố NQ TPB Lê Văn Chung. Mất năm ???


Ðinh Thị Sai, Khánh Hòa, Quả Phụ Cố B2 TQLC Vũ Kim Chung. Tử trận năm 1968.


Bùi Thị Năm, An Giang, Quả Phụ Cố HS Nguyễn Kim Thành. Tử trận năm 1970.


Nguyễn Thị Sa, Khánh Hòa, Quả Phụ Cố NQ Nguyễn Tâm. Tử trận năm 1972.

MỚI CẬP NHẬT