Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QP/VNCH
(Disabled Veterans and Widows Relief Association)
A Non-Profit Corporation – No. 3141107 EIN: 26-4499492
P.O. Box 25554, Santa Ana, CA 92799
Phone: (714) 539-3545, (714) 371-7967
Email: [email protected]; hanhnhonnguyenỴyahoo.com
Website: http://www.camonanhtb.com
Chi phiếu xin đề: Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QPVNCH
Trước thềm Năm Mới 2012 và Nhâm Thìn, xin kính chúc quý đồng hương, quý ân nhân, cùng gia đình các thương phế binh và quả phụ VNCH một năm bình an, may mắn, và mọi điều tốt đẹp.
Hải ngoại không quên tình chiến sĩ
Ðống hương nhớ mãi nghĩa thương binh
Danh sách ân nhân gửi tiền đến hội (tính đến ngày 25-12-2011):
Cúc Thu Thái & Sang Ðình Ngô, San Diego, CA $50
Jessica Lê, La Puente, CA $100
First Pharmacy, Westminster, CA $200
Diễm Trần, Lawrenceville, GA $300
Ngô T. Thanh, San Jose, CA $200
Hank G. Nguyễn, Everett, WA $100
Lý Kiến Trúc, Westminster, CA $100
Tom Thanh Nguyễn, San Jose, CA $600
Tan Văn Nguyễn, Phoenix, AZ $200
Hội Thừa Thiên Huế c/o Tuyết Vân Phạm, San Jose, CA $300
Việt Ðặng (Employee of COM Investments, LLC) c/o Cindy Hegge, Kirkland, WA $1,000
Thảo Hương N. Lê, San Diego, CA $100
Kim Thuy Trần, San Jose, CA $100
Anh Nguyễn, Troutdale, OR $100
Viet T. Ðoàn, Albuquerque, NM $120
Trien Ðặng, Westminster, CA $100
Hang Ðặng, Fremont, CA $100
Phong Nguyễn (Rivermark Nail Spa, Inc.), Milpitas, CA $500
My Van & Thu Kim Võ, Martinez, GA $50
Trung Nguyễn & Anh Ðào, Garden Grove, CA $50
Vinh Van Trần, Westminster, CA $30
Khâu Muội, San Diego, CA $10
Nhi N. Cao, Hawthorne, CA $50
Nam Gia Nguyễn, Des Moines, IA $50
Vinh V. Dương, Levittown, NY $50
Lai Nhu, San Diego, CA $50
Quỳnh Vũ, Sarasota, FL $50
H.B.N.P., Tustin, CA $30
BS Trinh Bùi, Yorba Linda, CA $500
DANH SÁCH ÂN NHÂN ỦNG HỘ ÐNH “CÁM ƠN ANH” KỲ V
OB. Chung Văn Tiết, Kenner, LA $100
GÐ Họ Ðào, San Francisco, CA $100
OB. Lai N. Hiển, Oakland, CA $100
Lại Doanh, Oakland, CA $50
OB. Nguyễn Cẩm, Gainesville, FL $200
Trần Ðại Lương, Garden Grove, CA $100
OB. Trần Văn Hải, Westminster, CA $100
O. Hoàng Ðình Giao, Rosemead, CA $100
O. Trần Phi, San Jose, CA $100
O. Nguyễn Q. Việt, Davenport, IA $120
Nguyễn Phương, Davenport, IA $100
O. Nguyễn K. Long, Milpitas, CA $100
Bà Vương Dũng, Reno, NV $200
Bà QP Nguyễn Văn Hồng, Edmonton, CAN $972.88
OB. Thái Trần Châu, Fremont, CA $100
O. Ðỗ Nam Ðại, San Jose, CA $100
O. Thiệu C. Văn hướng linh cho O. Thiệu Thông, Garden Grove, CA $100
O. Ðào Văn Mận, Midway City, CA $100
O. Nguyễn Văn Thế, San Jose, CA $100
OB. Nguyễn V. Thuyết, Tacoma, WA $100
O. Nguyễn L. Toàn, Westminster, CA $100
O. Nguyễn Minh Nhựt, San Gabriel CA $100
Huỳnh Thạch Stone, Cheeklowaga, NY $100
O. Linh Gia Nguyễn Tam Chi, San Diego, CA $100
O. Nguyễn Tất Ðiền, San Leandro, CA $100
Bà Hồ Ngọc Lan, Santa Clara, CA $200
Trần K. Quyên, Sang, Simone, Los Angeles, CA $200
OB. Bùi Văn Lang, Silver Spring, MD $100
Bà Ðặng Kim Dung, Fountain Valley, CA $50
O. Ðặng Paul, Fountain Valley, CA $50
Văn Hoa, Fountain Valley, CA $50
Lê Sơn Xuân, San Diego, CA $100
Phan Luân, San Diego, CA $100
Chu Quang Anh, San Diego, CA $100
O. Vương Minh Thạnh, San Marcos, CA $100
OB. Hoàng Trọng Thuật, Redlands, CA $200
OB. Lê Hữu Nguyên, Valinda, CA $200
Ngô Thành Diễm (Người lính KQ già), San Diego, CA $100
Lâm Thành Nam (Người Cảnh Sát già), San Diego, CA $100
O. Nguyễn Quốc Tuấn, Palm Bay, FL $100
GÐ Nguyễn D. Trinh, Laguna Hills, CA $50
Rose, Laguna Hills, CA $20
Loan, Laguna Hills, CA $30
Ðặng Thùy Ðinh, Bronx, NY $100
GÐ Ngô Văn Tiệp & Các Con, San Jose, CA $200
GÐ Trần Công Hùng, Hawthorne, CA $650
OB. Nguyễn P. Trung, Lakeside, CA $200
OB. Nguyễn Ðình Trúc, Lubbock, TX $100
O. Nguyễn Huy Tùng, Stockbridge, GA $100
O. Nguyễn Phúc Bảo Sơn, Orlando, FL $100
OB. Phạm Quang Trinh, Kent, WA $100
OB. Phan Văn, Largo, FL, $100
OB. Nguyễn Minh Ðạo, New Holland, PA $100
OB. Võ V. Lập, Gardena, CA $100
O. Nguyễn Hạnh KBC 4897, Portland, OR $100
O. Nguyễn Thành Nhơn, Pomona, CA $100
OB. Mai Thanh Bá, Stanton, CA $100
Danh sách TPB/VNCH đã được giúp đỡ:
Vương Sáu. Bạc Liêu. NQ Sq:127.865. Gãy chân phải.
Lê Văn Bé, Ðồng Tháp, HS ÐPQ Sq:692.182. Cụt chân phải.
Dương Văn Tuấn, Vĩnh Long, HS CLQ Sq:513.218. Cụt chân phải.
Nguyễn Văn Trảm, Hậu Giang, HS1 ÐPQ Sq:559.579. Cụt chân phải.
Phạm Văn Việt, Cà Mau, B2 ÐPQ Sq:683.806. Cụt chân phải.
Bùi Thạnh Phước, Ðồng Tháp, B2 BÐQ Sq:516.741. Gãy tay trái.
Dương Tạo, Cà Mau, HS ÐPQ Sq:258.649. Cụt chân phải.
Nguyễn Ðáng. Bến Tre, TU CLQ Sq:146.843. Cụt chân phải.
Nguyễn Văn Bé, Tiền Giang, B1 ÐPQ Sq:448.045. Cụt chân trái.
Nguyễn Văn Lập, Bến Tre, B2 CLQ Sq:001.961. Cụt chân trái.
Huỳnh Kim Phú, Tiền Giang, TU CLQ Sq:003.710. Mù mắt phải.
Trần Văn Khởi, Long An, NQ Sq:477.572. Cụt chân phải.
Nguyễn Văn Bảy, Tiền Giang, NQ Sq:805.329. Cụt chân phải.
Nguyễn Thanh Trà, Cần Thơ, B2 CLQ Sq:500.305. Cụt tay trái.
Nguyễn Văn Hải, Hậu Giang, NQ Sq:829.284. Cụt chân trái.
Thái Văn Thạnh, Trà Vinh, B2 CLQ Sq:726.879. Cụt chân trái.
Võ Văn Long, Vĩnh Long, B2 ÐPQ Sq:726.879. Cụt chân trái.
Phùng Thái Chương, Ðồng Nai, TS Nhảy Dù Sq:101.806. Bị thương ở bụng.
Nguyễn Hiệp, Khánh Hòa, B1 ÐPQ Sq:405.682. Gãy tay phải.
Ðoàn Úc, Khánh Hòa, TS1 CLQ Sq:420.016. Bị thương ở bụng.
Ðoàn Thể, Khánh Hòa, HS1 CLQ Sq:424.795. Bị thương ở bụng.
Trần Trương, Khánh Hòa, TS1 CLQ Sq:202.338. Cụt các ngón tay trái.
Trịnh Chua, Bình Ðịnh, NQ Sq:249.846. Cụt 1 chân.
Nguyễn Văn Thìn, Bình Ðịnh, B1 ÐPQ Sq:293.150. Mù mắt phải. Bị thương ở đầu.
Phạm Văn Hậu, Thừa Thiên, HS CLQ Sq:201.302. Cụt chân phải.
Bùi Hữu Ðồng, Quảng Trị, HS CB Sq:203.790. Cụt chân trái.
Nguyễn Cang, Thừa Thiên, B2 ÐPQ Sq:203.086. Cụt chân trái.
Nguyễn Viết Ðịnh, Thừa Thiên, B1 PB Sq:205.360. Bị thương ở chân phải.
Nguyễn Tám, Ðà Nẵng, HS1 BÐQ Sq:224.613. Bị thương ở mặt.
Lê Mun, Quảng Ngãi, NQ Sq:129.564. Mù mắt phải. Bị thương ở bụng.
Nguyễn Văn Phán, Quảng Ngãi, NQ Sq:190.697. 40%.
Nguyễn Ngọc, Lâm Ðồng, HS CLQ Sq:206.702. Cụt tay trái.
Phạm Văn Tân, Lâm Ðồng, HS ÐPQ Sq:614.171. Mù mắt phải.
Danh sách QP/VNCH đã được giúp đỡ:
Ngô Thị Bùi, Tây Ninh, Quả Phụ Cố TS1 Dương Văn Lợi. Tử trận năm 1971.
Phạm Thị Vàng, Saigon, Mẹ Cố B1 Nguyễn Hiếu Ðức, Mất tích năm 1974.
Nguyễn Thị Nân, Long An, Quả Phụ Cố B1 ÐPQ Phạm Văn Khoa. Tử trận năm 1972.
Nguyễn Thị Ngọc, Saigon, Quả Phụ Cố HS1 Trần Văn Hào. Tử trận năm 1967.
Ðặng Thị Bẩy, Bến Tre, Mẹ Cố Nguyễn Văn Ba. Tử trận năm 1969.
Trần Thị Bưởi, Bạc Liêu, Quả Phụ Cố TS1 TQLC Thạch Sim. Tử trận năm 1968.
Lê Thị Huệ, Khánh Hòa, Quả Phụ Cố TS Nguyễn Xuân Thành. Tử trận năm 1975.
Hoàng Thị Lợi, Saigon, Quả Phụ Cố TrT CLQ Lê Quang Ðịnh. Tử trận năm 1975.
Huỳnh Thị Nghe, Saigon, Quả Phụ Cố Bùi Văn Lết. Tử trận năm 1975.
Nguyễn Thị Kiệm, Saigon, Quả Phụ Cố HS Nguyễn Văn Bình. Tử trận năm 1965.
Nguyễn Thị Huệ, Saigon, Quả Phụ Cố ThS Nguyễn Văn Xứng. Tử trận năm 1969.
Nguyễn Thị Hương, Saigon, Quả Phụ Cố TS Bùi Tịnh. Tử trận năm 1972.
Trần Thị Út, Long An, Quả Phụ Cố B2 Nguyễn Văn Tài. Tử trận năm 1968.
Nguyễn Thị Ngộ, Long An, Quả Phụ Cố TS1 CLQ Phùng Văn Lợi. Tử thương năm 1970.
Nguyễn Thị Kiện, Long An, Quả Phụ Cố HS ÐPQ Trần Thông Tâm. Tử trận năm 1972.
Trần Thị Nguyệt, Long An, Quả Phụ Cố HS Lê Tấn Lập. Tử trận năm 1973.
Lê Thị Bảnh, Cần Thơ, Tổ Phụ Cố B1 Nguyễn Văn Hùng. Ki72.
Nguyễn Thị Nguyệt, Thừa Thiên, Quả Phụ Cố HS Trần Cước. Tử trận năm 1967.
Lê Văn Ða, Ðà Nẵng, Tổ phụ Cố ChU Lê Văn Vân. Tử trận năm 1974.
Nguyễn Thị Ðằng, Saigon, Quả Phụ Cố HS Nguyễn Văn Chức. Tử trận năm 1965.
Ðặng Thị Hai, Long An, Quả Phụ Cố B1 ÐPQ Tô Văn Rớt. Tử trận năm 1969.
Trần Thị Biên, Long An, Quả Phụ Cố TS1 CLQ Lê Văn Năm. Tử trận năm 1972.
Vũ Thị Bông, Saigon, Quả Phụ Cố TS Trần Văn Màu. Tử trận năm 1971.
Nguyễn Thị Lang, Long An, Quả Phụ Cố TS Phạm Văn Tình. Tử trận năm 1972.
Nguyễn Thị Chúc, Saigon, Quả Phụ Cố TS Nguyễn Văn Chu. Tử trận năm 1974.
Lê Thị Diệu, Saigon, Mẹ Cố B2 Nguyễn Văn Kiếm. Mất tích năm 1974.
Hà Thị Kiều, Long An, Quả Phụ Cố HS Nguyễn Văn Phúc. Tử trận năm 1975.
Kiều Thị Mười, Long An, Quả Phụ Cố TS Phạm Văn Hai. Tử trận năm 1968.
Trần Thị Năm, Long An, Quả Phụ Cố HS Nguyễn Văn Bá. Tử trận năm 1969.
Trần Thị Bùi, Long An, Quả Phụ Cố HS1 Trần Văn Ðức. Tử trận năm 1971.
Hà Thị Ứng, Long An, Quả Phụ Cố B1 Lê Văn Thôi. Tử trận năm 1971.
Nguyễn Thị Nhuần, Long An, Quả Phụ Cố B1 Ðoàn Văn The. Tử trận năm 1968.
Phạm Thị Tuyền, Saigon, Quả Phụ Cố HS1 Trần Anh Hoàng. Mất năm 1987.
Nguyễn Thị Ðào, Cần Thơ, Quả Phụ Cố TrU Huỳnh Mên. Mất tích năm 1974.
Lê Thị Nở, Long An, Mẹ Cố B1 Nguyễn Văn Sang. Tử trận năm 1970.
Lê Thị Tiên, Long An, Quả Phụ Cố HS1 Phạm Văn Ơn. Mất năm 1980.
Nguyễn Thị Quảng, Saigon, Quả Phụ Cố B2 La Hồng Thiệt. Tử trận năm 1970.
Lê Thị Mai, Saigon, Quả Phụ Cố TS1 Hoàng Phụng. Tử trận năm 1970.