Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QP/VNCH
(Disabled Veterans and Widows Relief Association)
A Non-Profit Corporation – No. 3141107 EIN: 26-4499492
P.O. Box 25554, Santa Ana, CA 92799
Phone: (714) 539-3545, (714) 371-7967
Email: [email protected]; [email protected]
Website: http://www.camonanhtb.com
Chi phiếu xin đề: Hội H.O. Cứu Trợ TPB&QPVNCH
Hải ngoại không quên tình chiến sĩ
Ðồng hương nhớ mãi nghĩa thương binh
Danh sách ân nhân gửi tiền đến hội:
(Tính đến ngày 10 tháng 3, 2013)
Anh Vũ, $100
Stecen Tô, San Jose, CA $1,000
Tống Ðình Trung (Troy Tong), Templeton, CA $100
Tu Phạm, D.D.S. (Reseda village Dental Studio), Reseda, CA $300
Tấn Nguyễn c/o Nana Loan Ðỗ, San Jose, CA $100
Phùng Tống, Garden Grove, CA $50
Hoàng Thị Bích Vân c/o Hien B. Phạm, Reseda, CA $50
Phạm Thị Hợi $50, Hoàng Ngọc Vân Hằng $50, c/o Hien B. Phạm, Reseda, CA $100
Linh Diem Trương, Stanton, CA $50
Nguyễn Thị Lựu $20, Nguyễn Thị Ngọc Hội $50, Reseda, CA $70
Meiji Trần, Lilburn, GA $50
Mai Lan Nguyễn, Richmond, TX $30
Tô Ðàm, Colorado Spring, CO $20
Nancy Nguyễn $10, Bùi Kiều $10, c/o Nancy Nguyễn, Garden Grove, CA $20
Út Văn Lê, Spokane Valley, WA $20
Tú Anh Lê, Spokane Valley, WA $30
Hồng Thị Hòa $20, Huỳnh Ngọc Lan $20, c/o Huỳnh Ngọc Lan, Monterey Park, CA $40
Ô. Phạm Hoạt, Fountain Valley, CA $20
Don Nguyễn, San Gabriel, CA $20 (còn tiếp)
Danh sách mạnh thường quân ủng hộ ÐNH “Cám Ơn Anh” Kỳ 6:
Bà Nguyễn Thị Cúc, Westminster, CA $200
ÔB. Trương Công Lập, Orange, CA $200
Nguyễn Nancy & Kim Phượng, Hawthorne, CA $200
ÔB. Lương Tài Huê, $200
Hội Ðồng Hương Quảng Nam Nam Cali, Garden Grove, CA $400
Hội Cựu SVSQ TBTÐ, San Diego, CA $500
Vân Pharmacy & Gia Ðình, Garden Grove, CA $600
Tô Văn Hiệp, Garden Grove, CA $700
Gia Ðình Cựu Tù Nhân Chính Trị Bình Ðiền Nam Cali, $500
Chị em ở lớp Nail & Hair Dana Point, CA $700
Hoàng Bon của Bình Ðiền Nam Cali, $50
Diễm Kiều, Garden Grove, CA $50
Ô. Nguyễn Duy Nghiêu (Cộng Ðống LA) $50
La Hương, $20
Chùa Pháp Vân, $50
Bà Sinh, $20
Bà Quả phụ Nguyễn Văn Thủ, Montclair, CA $100
Nhóm Thân Hữu HS Liên trường Quảng Ðà Cali, San Leandro, CA $750
ÔB. Lê Văn Chánh, San Leandro, CA $100
ÔB. Ðịnh Tony, San Jose, CA $100
ÔB. Nguyễn Hồng Tuyền, Pleasant Hill, CA $100
ÔB. Thái Văn Hòa, Milpitas, CA $100
ÔB. Bùi Phước Ty, San Leandro, CA $100
ÔB. Ðặng Phước, San Leandro, CA $100
Nguyễn Mai Hương ở Roland Heights, Irvine, CA $100
Anh Lưu Tín, Atlanta, GA $50
Ðặng Thị Tiệm, Paradise Valley, AR $1,000
Ô. Nguyễn Thành Long PGHH, Santa Ana, CA $50
Bà Lê Xuân Ðịnh, Fountain Valley, CA $100
Chùa Huệ Quang, Santa Ana, CA $100
Phan Hùng Phi, Salt Lake City, UT $200
Liên Hội Cựu Quân Nhân Bắc Cali, San Jose, CA $200
Ban Trị Sự Giáo Hội Hòa Hảo, Santa Ana, CA $200
Bác Sĩ Nguyễn Như Chương & các con, Irvine, CA $200
NT Quỳnh K. 25, Tustin, CA $500
Bác Sĩ Nguyễn Như Chương, Irvine, CA $300
Bà Nguyễn Gia Quýnh, Tustin, CA $500
Hội Từ Thiện Chân Ðạo Cao Ðài, Westminster, CA $500
Hội KQ K.69A, Anaheim, CA $1,200
Phở Kimmy, Westminster, CA $5,000
Hội Y Khoa Huế Hải Ngoại, Fountain Valley, CA $7,000
Hội Ái Hữu Thiết Giáp Nam Cali, $500
Ô. Phạm Xuân Dũng, Los Angeles, CA $50
Ô. Trần Văn Thanh, Los Angeles, CA $50
Vị ẩn danh, $17
Trương Kim Anh, Gardena, CA $50
Huy Cường, (Caring Voices organization), Garden Grove, CA $100
Giáo Sư Nguyễn Xuân Vinh, Huntington Beach, CA $200
Khóa 3/72 SQTB/TÐ, Sacramento, CA $200
Khóa 3/72 SQTB/TÐ, Costa Mesa, CA $1,800
Khóa 3/72 SQTB/TÐ, Costa Mesa, CA $100
Giò chả Nguyên Hương, Westminster, CA $200
Hội BÐQ Bắc Cali, San Jose, CA $700
Ô. Nguyễn Văn Ngọc BÐQ, North Carolina, $100 (còn tiếp)
Danh sách TPB/VNCH đã được giúp đỡ:
Nguyễn Tường Anh, Bình Ðịnh, B2 ÐPQ Sq:409.698. Mù 2 mắt.
Nguyễn Ngọc Thành, Bình Ðịnh, B2 CLQ Sq:424.460. Mù 2 mắt.
Huỳnh Văn Châu, Bình Ðịnh, CSQG. Cụt 2 chân.
Lê Phú Thành, Phú Yên, CBXDNT. Cụt 2 chân.
Võ Ðình Trấp, Khánh Hòa, B2 ÐPQ Sq:506.408. Cụt 2 chân.
Lê Thun, Khánh Hòa, HS1 ÐPQ Sq:141.325. Cụt 2 chân.
Trần Thiết, Bình Ðịnh, HS CLQ Sq:403.238. Cụt 2 chân.
Nguyễn Văn Mót, Ninh Thuận, B2 ÐPQ 653.602. Cụt tay phải. Cụt chân phải.
Nguyễn Thanh Vân, Ninh Thuận, NQ Sq:192.734. Mù 2 mắt.
Trần Văn Câu, Khánh Hòa, HS Nhảy Dù Sq:170.242. Mù 2 mắt.
Danh Chúp, Bình Thuận, HS1 BÐQ Sq:350.830. Cụt 2 chân.
Nguyễn Văn Hùng, Ninh Thuận, HS Nhảy Dù Sq:512.792. Mù 2 mắt. Cụt chân trái.
Liên Bang, Bình Ðịnh, TrU CLQ Sq:212.684. Tù 17 năm.
Vương Văn Bảnh, Khánh Hòa, TS1 CLQ Sq:443.830. Cụt 2 chân.
Nguyễn Mười, Bình Thuận, TU CLQ Sq:201.010. Cụt tay trái. Cụt chân trái.
Nguyễn Xuân Liễu, Bình Ðịnh, B1 CLQ Sq:407.818. Cụt tay trái. Cụt Ệ bàn tay phải.
Ðoàn Văn Thọ, Phú Yên, NQ Sq:256.541. Cụt chân phải. Mù 1 mắt.
Nguyễn Văn Thự, Phú Yên, CLQ Sq:656.597. Cụt chân phải. Liệt chân trái.
Võ Văn Bi, Ninh Thuận, B2 ÐPQ Sq:304.124. Cụt tay phải. Cụt chân phải.
Mai Ðình Quý, Bình Thuận, CSQG Sq:125.549. Cụt chân trái. Cụt 2 tay.
Trần Ngọc Thơ, Phú Yên, HS1 ÐPQ Sq:178.174. Cụt 2 chân.
Nguyễn Hữu Vĩnh, Bình Thuận, HS CLQ Sq:200.597. Cụt 2 chân.
Võ Lộc, Khánh Hòa, HS ÐPQ Sq:303.140. Cụt 2 chân.
Nguyễn Tiếng, Khánh Hòa, Biệt Kích. Sq:782.453. Mù 2 mắt.
Phan Văn Dần, Bình Thuận, B2 TQLC Sq:114.734. Mù 2 mắt. Cụt các ngón tay trái.
Võ Văn Thắng, Khánh Hòa, TU ÐPQ Sq:147.549. Cụt chân phải. Mù mắt phải.
Trần Văn Phụng, Khánh Hòa, B1 CLQ Sq:303.083. Mù 2 mắt. Gãy tay trái.
Võ Ðình Nguyên, Bình Ðịnh, HS CLQ Sq:202.261. Cụt chân phải.
Huỳnh Văn Lục, Phú Yên, B1 ÐPQ Sq:263.120. Mù 2 mắt.
Nguyễn Rừng, Phú Yên, CLQ Sq:416.116. Cụt 2 chân. Cụt tay trái.
Nguyễn Bá, Khánh Hòa, HS1 CLQ Sq:400.574. Cụt chân phải.
Hoàng Xuân Tòa, Bình Thuận, B1 Nhảy Dù Sq:101.285. Mù 2 mắt.
Lương Văn Tôm, Khánh Hòa, TS1 CLQ Sq:201.666. Mù 2 mắt.
Phạm Sanh, Phú Yên, NQ Sq:255.234. Mù 2 mắt.
Hồ Văn Luận, Bình Ðịnh, TS1 CLQ Sq:402.717. Cụt 2 chân.
Phạm Hiếu, Khánh Hòa, HS1 CLQ Sq:154.421. Mù mắt phải. Cụt tay phải.
Nguyễn Lào, Khánh Hòa, HS CLQ Sq:269.593. Mù 2 mắt.
Phạm Ngọc Sinh, Phú Yên, CLQ Sq:401.332. Cụt 2 chân.
Nguyễn Dung, Bình Ðịnh, B2 CLQ Sq:668.794. Cụt chân phải. Mù mắt phải.
Võ Văn Sanh, Khánh Hòa, Biệt Kích. Cụt chân trái.
Lê Ðích, Khánh Hòa, TS CLQ Sq:409.920. Liệt toàn thân.
Nguyễn Xuân Bình, Bình Ðịnh, NQ Sq:239.336. Cụt chân phải. Gãy chân trái.
Nguyễn Văn Ðãi, Ninh Thuận, B1 CLQ Sq:722.936. Cụt tay trái. Cụt chân trái.
Võ Văn Thắng, Khánh Hòa, TU CLQ Sq:145.541. Cụt 2 tay. Cụt chân phải.
Trần Có, Bình Thuận, CLQ Sq:207.689. Mù 2 mắt. Cụt bàn tay phải.
Phan Túc, Khánh Hòa, B2 ÐPQ Sq:760.821. Cụt 2 tay.
Nguyễn Văn Dần, Bình Thuận, ÐPQ Sq:135.457. Mù mắt phải. Liệt tay trái.
Hoàng Công Minh, Bình Thuận, B1 ÐPQ Sq:806.828. Cụt 2 chân.
Phạm Văn Trị, Bình Thuận, B1 ÐPQ Sq:368.895. Cụt tay trái. Cụt chân phải.
Trần Hòa, Ninh Thuận, CLQ Sq:402.943. Cụt 2 chân.
Cao Lượm, Phan Rang, HS ÐPQ Sq:165,160. Cụt 2 chân.
Nguyễn Văn Quân, Bình Thuận, CLQ. Cụt 2 chân.
Trần Văn Thảo, Quảng Nam, TU ÐPQ Sq:216.270. Cụt 2 chân.
Bùi Thanh Hà, Quảng Ngãi, CLQ Sq:214.628. Cụt 1/3 chân phải.
Phạm Hồng Phúc, Cà Mau, NQ Sq:916.742. Cụt tay trái. (Còn tiếp)
Danh sách QP/VNCH đã được giúp đỡ:
Trương Thị Thẻo, Khánh Hòa, Quả phụ Cố Lê Ðiền. Tử trận năm 1973.
Nguyễn Văn Lời, Ðồng Nai, Tổ phụ Cố HS1 Nguyễn Tấn Miên. Tử trận năm 1972.
Huỳnh Thị Muôi, Saigon, Quả phụ Cố CSQG Trần Văn Tươi. Tử trận năm 1974.
Ðặng Thị Tòng, Saigon, Quả phụ Cố TS Phan Văn Quân. Tử trận năm 1968.
Nguyễn Thị Cương, Saigon, Quả phụ Cố ThS TPB Trần Văn Lượng. Mất năm 2002.
Lê Thị Xuân Mai, Saigon, Quả phụ Cố ChU Nguyễn Ðình Phùng. Tử trận năm 1972.
Nguyễn Thị Lợi, Saigon, Mẹ Cố Tử sĩ Nguyễn Minh Miên. Việt Cộng giết 30-4-1975.
Trần Thị Lữ, Lâm Ðồng, Quả phụ Cố CSQG Nguyễn Tình. Tử trận năm 1970.
Ngô Thị Kim Hằng, Dalat, Quả phụ Cố ThS Bùi Văn Cư. Tử trận năm 1973.
Nguyễn Thị Thảo, Vĩnh Long, Quả phụ Cố B1 Lê Văn Hải. Tử trận năm 1971.
Ðoàn Thị Ðơn, Vĩnh Long, Quả phụ Cố HS Nguyễn Văn Ðối. Tử trận năm 1974.
Thái Thị Bông, Saigon, Quả phụ Cố TS Ðặng Văn Tốt. Tử trận năm 1973.
Nguyễn Thị Thiên (c/o Ng.V. Miên), Bình Thuận, QP Cố HQ Nguyễn Văn Học. Tử trận 1966.
Hoàng Thị Gái, Ðồng Nai, Quả phụ Cố B2 Nguyễn Xuân Tình. Tử trận năm 1967.
Nguyễn Thị Nhung, Bình Phước, Quả phụ Cố HS1 Nguyễn Văn Bình. Tử trận năm 1972.
Nguyễn Thị Lan, Saigon, Quả phụ Cố TS1 Nguyễn Văn Ðỏ. Tử trận năm 1973.
Hoàng Văn Ðiệp, Tây Ninh, Quả phụ Cố HS1 Trương Văn Nhung. Tử trận năm 1968.
Phạm Thị Thuận, Bình Ðịnh, Quả phụ Cố HS CLQ Ðặng Bộ. Tử trận năm 1972.
Phạm Thị Kim Loan, Ðồng Nai Quả phụ Cố HS Nguyễn Văn Diễn. Tử trận năm 1967.
Nguyễn Thị Nhỏ, Bình Thuận, Quả phụ Cố NQ Trần Rến. Tử trận năm 1968.
Trần Thị Hòa, Ðà Nẵng, Quả phụ Cố B1 Lê Cáp. Tử trận năm 1969.
Huỳnh Thị Sang, Saigon, Quả phụ Cố TrU Nguyễn Thanh Liêm. Tử trận năm 1972.
Phạm Thị Ngoan, Vũng Tàu-Bà Rịa, Tổ phụ Cố HS Nguyễn Ðình Tam. Tử trận năm 1967.
Nguyễn Thị Xây, Cần Thơ, Quả phụ Cố TS1 Phạm Văn L ạc. Tử trận năm 1974.
Trương Thị Dung, Bình Thuận, Quả phụ Cố B2 Nguyễn Chít. Tử trận năm 1953.
Nguyễn Thị Mè, Bình Thuận, Quả phụ Cố NQ Trần Binh. Tử trận năm 1969.
Cao Thị Phương, Bình Thuận, Quả phụ Cố TS Huỳnh Văn Xi. Tử trận năm 1972.
Phạm Thị Ðầm Cần Thơ, Quả phụ Cố TS1 Ðặng Văn Quý. Tử trận năm 1969.
Trần Thị Kim Hòa, Vĩnh Long, Quả phụ Cố HS Huỳnh Văn Quang. Tử trận năm 1959.
Nguyễn Thị Bảy, Saigon, Quả phụ Cố HS Nai Sung. Tử trận năm 1965.
(Còn tiếp)